Biển số xe tại Việt Nam được sử dụng như một phương tiện đánh dấu, nhằm giúp người lái xe và người quản lý phương tiện giao thông nhận diện và phân biệt các loại xe, đồng thời cũng như để quản lý, điều tra, phát hiện và truy lùng các hành vi vi phạm pháp luật trên đường.
Mã số biển số xe gồm 7 kí tự, gồm 2 kí tự đầu tiên là mã tỉnh/thành phố, tiếp đến là 4 kí tự số và kí tự cuối cùng là biểu tượng của loại xe. Mã số biển số xe cũng có ý nghĩa phát triển kinh tế và xã hội, giúp cho việc quản lý phương tiện giao thông trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn, tránh tình trạng phức tạp và khó kiểm soát trong quá trình điều hành và quản lý giao thông.
Ngoài ra, các kí hiệu và màu sắc trên biển số xe còn có ý nghĩa đặc biệt. Mẫu biển số xe trắng đen được sử dụng cho các loại xe thường
Tóm lại, biển số xe tại Việt Nam có ý nghĩa vô cùng quan trọng để quản lý và điều hành giao thông, đồng thời tránh tình trạng phức tạp và khó kiểm soát trong quá trình điều hành và quản lý giao thông. Các kí hiệu và màu sắc trên biển số xe cũng mang đến ý nghĩa đặc biệt để phân biệt các loại xe và nhận diện các xe
Bên cạnh đó biển số xe đẹp được nhiều người quan tâm ,nếu không có số đẹp thì nhu cầu dịch biển số xe và xem ý nghĩa của nó là tốt hay xấu cũng rất được quan tâm
Nội dung bài viết
Xem ý nghĩa biển số xe từ 1 đến 9
Số trên biển số xe có ý nghĩa cụ thể nhưng có thể hiểu chung là dùng để phân biệt các phương tiện giao thông. Các con số từ 1 đến 9 thường được sử dụng để đánh số thứ tự của xe, có ý nghĩa đặc biệt.
Các số trên biển số xe cũng thể hiện nghĩa đặc biệt tùy thuộc vào ý nghĩa mà người sử dụng muốn đưa ra. Ví dụ, số 8 có ý nghĩa may mắn và phúc lợi trong văn hóa truyền thống của người việt nên nhiều người sử dụng số này cho biển số xe của mình.
Ngoài ra, một số người cũng có thể chọn các con số đặc biệt để tạo sự nhận diện riêng cho xe mình, như số sinh nhật của mình hay của người thân trong gia đình.
Các số này cũng có thể được lựa chọn dựa trên ý nghĩa riêng tùy thuộc vào người sử dụng.
Con số | Phiên âm tiếng Hán | Cách dịch ý nghĩa số xe |
0 | Bất | Là sự khởi đầu, sự khai ra tất cả |
1 | Nhất | Chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị |
2 | Nhị | Mãi mãi, bền lâu |
3 | Tam | Phát tài, nhiều tiền tài |
4 | Tứ | Nhiều người cho rằng số 4 không đẹp vì tử là chết |
5 | Ngũ | Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn |
6 | Lục | Nhiều lộc, phúc |
7 | Thất | Được hiểu là mất mát |
8 | Bát | Phát tài, phát triển |
9 | Cửu | Trường tồn, vĩnh cửu, mãi mãi |
Dịch biển số xe từ 1 đến 9
Số 0 (hay Bất) dịch là biển số xe mang ý nghĩa của sự khởi đầu
Ý nghĩa số 0 trong biển số xe mang hàm ý tượng trưng cho sự khởi đầu, sự khai sinh ra tất cả. Tuy nhiên một số người còn hiểu đây là con số mang hàm ý trống rỗng, không có gì.
“Bắt đầu từ con số 0” là câu mà nhiều người thường nghe đến, chính vì vậy số 0 trong biển số là sự khởi điểm và đẹp hay xấu sẽ phụ thuộc vào quan điểm và cách nhìn nhận của từng người.
Số 1 (hay Nhất) dịch biển số của xe là sự chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị
Số 1 (nhất – chắc chắn): Theo như ý nghĩa các con số trong biển số xe thì con số 1 này tượng trưng cho sự độc nhất vô nhị, đỉnh cao tối thượng, có một không hai. Những biển số xe ngũ linh 111.11 hoặc 1111 luôn được giới chơi xe nhà giàu săn đón, tuy nhiên thì dù có tiền thì cũng khó mà mua được biển số này.
Số 2 (hay Nhị) dịch là mãi mãi và bền lâu
Số 2 (nhị – mãi mãi): Số 2 trong biển số xe tượng trưng cho sự mãi mãi và bền lâu, đây là con số may mắn, một cặp một đôi song hỷ mang tới hạnh phúc. Số 2 cũng là một trong những con số được nhiều người ưa chuộng và nếu kết hợp với số 8 hoặc số 6 nữa thì lại càng đẹp.
Số 3 (hay Tam) dịch là đường tài vững chắc
Số 3 (tam – tài): Biển số mang số 3 là đường tài vững chắc, là sự trường thọ và vững như kiềng 3 chân. Khi kết hợp với một số con số may mắn khác, các biển số xe trở nên có giá trị hơn rất nhiều trong mắt nhiều chủ sở hữu.
Số 4 (hay Tứ) dịch là tử ý là sự chết chóc
Số 4 (tứ – tử): Theo như ý nghĩa các con số biển xe thì đây là con số mang nghĩa “tử” sự chết chóc, nên tránh làm biển số xe, trừ khi số 4 là số ngũ linh. Con số này được đánh giá là số xấu trên biển số xe.
Số 5 (hay Ngũ) dịch là ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn
Số 5 (ngũ): Trong tử vi biển số xe thì số 5 nói lên cho sự trường thọ, bất diệt và mang lại danh dự, sự quyền lực cho chủ nhân..
Số 6 (hay Lục) dịch là nhiều lộc, nhiều phúc, đây là số đẹp trong biển số
Số 6 (lục – lộc): Theo như nghĩa các con số biển số xe thì đây là con số được nhiều người vô cùng thích, do mang nghĩa tài lộc, của cải, may mắn. Đặc biệt số 6 đi với 8, 68 được gọi là lộc phát, biển thị sự may mắn.
Số 7 (hay Thất) ý nghĩa là sự mất mát
Số 7 (thất): Số 7 trong biển số xe thường được dịch nghĩa là sự mất mát, biểu thị cho sự không may mắn. Đây là con số mà các chủ xe thường tránh khi chọn mua xe ô hoặc khi bấm biển số xe.
Số 8 (hay Bát) ý nghĩa là phát tài
Số 8 (bát – phát): Số 8 được hiểu là số phát, phát triển, tự sinh, tự nhân. Trong kinh doanh số 8 kết hợp với 6 sẽ là phát lộc, xe mang biển số này rất tốt.
Số 9 (hay Cửu) là sự trường tồn, vĩnh cửu
Số 9 (cửu): Về nghĩa số xe thì trong đó số 9 tượng trưng cho sự trường cửu, trường thọ và may mắn, đây là con số mang đến sự an lành, bình an và thuận lợi.
Dịch biển số xe theo ý nghĩa 2 số cuối
Dịch biển số xe 2 số cuối | Ý nghĩa 2 số cuối biển số xe |
00 | Biển số xe 00 là không phải lo về kinh tế |
01 | Biển số xe 01 là sự độc nhất |
02 | Biển số xe đuôi 02 là sự hạnh phúc, vui vẻ, viên mãn |
03 | Biển số xe đuôi 03 là sự may mắn, tài lộc |
04 | Biển số xe đuôi 04 là số tử, con số kém may mắn |
05 | Biển số xe đuôi 05 là được phúc đầy |
06 | Biển số xe 06 là khởi đầu lộc, tiền tài |
07 | Biển số xe đuôi 07 là sự xui xẻo, sự thất thoát, không tốt |
08 | Biển số xe 08 là bắt đầu phát triển |
09 | Biển số xe 09 là cân bằng âm dương |
10 | Biển số xe đuôi 10 là sự tượng trưng cho sự nuôi dưỡng |
11 | Biển số xe đuôi 11 là sự thăng hoa và hy vọng |
12 | Sự tiến lên, phát triển |
13 | Con số xui xẻo không mang lại may mắn |
14 | Số đẹp may mắn với doanh nhân, nhưng không tốt theo dân gian |
15 | Đại diện cho sự phúc thọ |
16 | Nhất lộc |
17 | Lộc tài lộc vượng |
18 | Biển số xe đuôi 18 có ý nghĩa là nhất phát, tức là phát tài |
19 | Biển số xe đuôi 19 có ý nghĩa là một bước lên tiên |
20 | Biển số xe 20 có là con số của niềm vui |
21 | Sự hài hòa, ổn định |
22 | Sự hạnh phúc, song hỷ |
23 | Đẽo gọt, rụng rơi, hoang vắng |
24 | Sự gắn kết |
25 | Biển số xe 25 là sự chi phối mọi thứ xung quanh |
26 | Mãi lộc |
27 | Biển số xe đuôi 27 là dễ làm ăn |
28 | Sự hoàn hảo, hướng tới điều hoàn mỹ |
29 | Mãi mãi, vĩnh cửu |
30 | Biển số xe 30 là sự may hay rủi, sự cô đơn nhưng may mắn |
31 | Sự khởi đầu vững chắc |
32 | Tượng trưng cho tính cân đối |
33 | Biển số xe 32 là sự vững chắc, kiên định |
34 | Mang tính tích cực |
35 | Sự hòa hợp, không xui cũng không may |
36 | Dễ dàng sinh lộc |
37 | Gia đình hòa thuận vững bền |
38 | Ông Địa nhỏ, con số may mắn |
39 | Thần tài nhỏ, mang đến tài lộc |
40 | Biển số xe 40 có nghĩa là lôi Thủy Giải, sự thoát nạn |
41 | Sự giảm sút |
42 | Sự tăng lên, vượt lên |
43 | Sự thâm nhập |
44 | Sự chết chóc, kết thúc |
45 | Sự tập họp đám đông |
46 | Đẩy lên cao |
47 | Khốn cùng, bất lực |
48 | Sự tương trợ |
49 | Biểu thị sư kém may mắn |
50 | Sự rèn luyện, trật tự |
51 | Biển số xe 51 có ý nghĩa là sự chuyển động, biến động |
52 | Bất động, ngưng trệ |
53 | Sinh tài hoặc vận hạn tùy vào cách nhìn nhận |
54 | Trẻ trung tươi mới |
55 | May mắn, phúc đức |
56 | Sinh lộc, may mắn |
57 | Sự đồng lòng |
58 | Phát triển lớn mạnh |
59 | Biển số xe đuôi 59 có ý nghĩa là sinh trưởng mãi mãi |
60 | Điều tồi tệ đen tối đã qua |
61 | Sự thành thật, có uy tín |
62 | Lộc mãi, số đẹp |
63 | Lợi ích, hợp tác cùng nhau |
64 | Sự dang dở, còn tiếp nối |
65 | Lộc sinh, phú quý trường thọ |
66 | Song lộc, số may mắn |
67 | Sự không may, không mang lại điều tốt |
68 | Lộc phát, mang đến tiền tài cho chủ sở hữu |
69 | Nguồn lộc dồi dào, bất tận |
70 | Sự an nhàn, thịnh vượng |
71 | Sự ăn chơi hưởng thụ |
72 | Bệnh tật, sự đau yếu |
73 | Điều không may mắn |
74 | Sự hưng vượng, lộc trời ban |
75 | Dê già, dê cụ |
76 | Sự toại ngoại trong danh lợi |
77 | Thiên thời |
78 | Thất bát, số xấu nên tránh |
79 | Quyền năng lớn nhất |
80 | Biển số xe đuôi 80 có ý nghĩa là tình cảm nồng nàn |
81 | Sự phát triển, tiến lên |
82 | Mãi phát triển |
83 | Phát tài |
84 | Làm ăn phát đạt |
85 | Phát đạt, hưng thịnh |
86 | Phát lộc, mang đến của cải |
87 | Hao tổn tiền bạc |
88 | Số đại phát |
89 | Phát trường cửu, sự giàu sang |
90 | Sự nguy khốn, vất vả |
91 | Làm ăn luôn gặp khó khăn |
92 | Quyền lực, vĩnh cửu |
93 | Sự lo lắng, buồn rầu |
94 | Làm ăn tiến triển đúng kế hoạch |
95 | Đa mưu và thủ đoạn |
96 | Sự dèm pha |
97 | Biển hiện sự trường thọ |
98 | Phát đạt mãi, may mắn cho chủ sở hữu |
99 | Biển số xe 99 có ý nghĩa là sức mạnh, thời gian vĩnh cửu |
Dịch biển số xe bằng cách chia cho 80
Cách dịch biển số xe theo kiểu bói toán
Bước 1: Lấy 4 hay 5 cuối cùng biển số chia cho 80.
Bước 2: Lấy kết quả bước 1 trừ bớt đi phần số nguyên và giữ lại số dư.
Bước 3: Lấy số dư vừa có được đem nhân với 80 sẽ được kết quả là một con số có giá trị từ 01 đến 80.
Bước 4: Đối chiếu kết quả đó với ý nghĩa trong bảng!
Ví dụ 4 số cuối biển số xe của bạn là 7792
Bước 1: Lấy 7792 chia 80 ta được 97,4
Bước 2: Lấy 97,4 trừ đi 97 còn lại 0,4
Bước 3: Lấy 0,4 nhân với 80 ta có kết quả là 32
Như vậy, ý nghĩa biển số xe của bạn là Cầu được ước thấy.
Kết quả | Ý nghĩa biển số xe | Con số | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp bất thành |
03 | Tấn tới như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Bị bệnh | 44 | Buồn tủi, khổ đau |
05 | Trường thọ | 45 | Vận tốt |
06 | Cuộc sống an nhàn, dư dả | 46 | Gặp nhiều chuyển biến |
07 | Cương nghị, quyết đoán | 47 | Biển số xe đuôi 47 có ý nghĩa khai hoa nở nhụy |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Lúc lên voi khi xuống chó | 49 | Nhiều điều xấu |
10 | Vạn sự kết thúc | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận tốt lành | 51 | Thịnh yếu xen kẽ |
12 | Ý chí mềm yếu | 52 | Biết trước được việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt khổ đau | 54 | May rủi song hành |
15 | Đạt được phước thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Sự nghiệp thất bại | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thời vận lên xuống, thăng trầm | 61 | Danh lợi đầy đủ |
22 | Tiền vào như nước, tiền ra như giọt sương mai | 62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Biển số xe 24 có ý nghĩa tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia cắt |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Trong ngoài không hòa nhã |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng lớn nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần khó chịu |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Biển số xe đuôi 33 có ý nghĩa gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Gia đình tan vỡ | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
38 | Ý chí mềm yếu, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Biển số xe đuôi 79 có ý nghĩa được hồi sức |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Gặp nhiều xui xẻo |
Ví dụ Ý nghĩa biển số xe đẹp dễ nhận biết
52 và 39: tiền tài
68 và 86: lộc phát và phát lộc
39: thần tài
Số tứ quý: 1111,2222,
Số ngũ linh: 11111, 22222,…
Số gánh: 97979, 26262,…
Số tiến:56789, 23678,…
Số lộc phát: 68688, 86868, 88668…
…
Ví dụ Ý nghĩa biển số xe xấu dễ nhận biết
12508: Mười hai năm không tắm
67028: Xấu bẩn không ai tán
99511: Mãi mãi nằm một chỗ
44: Tứ tử
49 và 53: 49 chưa qua 53 đã tới! Đây là những năm tuổi gặp nhiều rủi ro, xui xẻo được xem là cặp số rất xấu nên tránh.
78: Thất bát
0378: Phong ba bão táp
7762: Bẩn bẩn xấu trai