Lịch thi bằng lái xe máy và ô tô tại Thanh Hóa tổ chức thường xuyên tại sân thi sát hạch với bằng xe máy từ lúc nộp hồ sơ chỉ cần khoảng 10 ngày là thi .Còn với bằng ô tô B1 B2 từ lúc nộp hồ sơ đến lúc thi là 4 tháng ,hạng C là 6 tháng . Thường bố trí vào cuối tuần để thuận lợi học viên đi thi sát hạch bằng lái xe .
Nội dung bài viết
Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 4 năm 2024)
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX | Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 |
TTGDNN- LXCGĐB
Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 |
200 |
80 |
25+26/3/2024 |
01/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 23+24/3/2024 | Trường TCN Nga
Sơn |
||
2 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
21+22/3/2024 |
02/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Hoằng
Hoá) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
16+17/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Hoằng Hoá |
||
3 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Mường
Lát) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
25+26/3/2024 |
03/4/2024 (Thứ 4) |
TT GDNN- GDTX
huyện Mường Lát |
4 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
23+24/3/2024 |
04/4/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
24+25/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Hậu Lộc |
5 |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
150 |
100 |
Hạng B2-K125;
B11-K16; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
6 | 06/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
7 |
07/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
8 |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
30+31/3/2024 |
08/4/2024 (Thứ 2) |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Quan
Sơn) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
27+28/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Quan Sơn |
||
9 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Quan
Hoá) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
26+27/3/2024 |
09/4/2024 (Thứ 3) |
TT GDNN- GDTX
huyện Quan Hoá |
10 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
120 |
Hạng B2-K455; C- K159; B11-K126,
127 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/4/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Triệu
Sơn) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
23+24/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Triệu Sơn |
||
11 |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Ô tô |
90 |
80 |
Hạng B2-K27,28;
B11-K16 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
11/4/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
12 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K796, 798; B11-326; C- K442; NHD-K410,
412 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
12/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
02+03/4/2024 |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
13 | 13/4/2624
(Thứ 7 ) |
||||||
14 | 14/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
15 |
TTGDNN- LXCGĐB
Thanh Tân |
Ô tô |
180 |
100 |
Hạng B11-K30 31,
32; B2-K40, 41, 42 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
15/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
06+07/4/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
16 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá và TT GDNN-GDTX
huyện Thọ Xuân |
Mô tô hạng A1 |
250 |
50 |
04+05/4/2024 |
16/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng Đô (Nông Cống) | Mô tô hạng A1 |
100 |
50 |
04+05/4/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Nông Cống |
||
17 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
08+09/4/2024 |
17/4/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
40 |
200 |
Hạng C-K93; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
||
18 |
18/4/2024
(Thứ 5) |
||||||
19 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 |
50 |
Hạng B2-K299, 300; C-K170 (theo
kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX – Tr.TCN
Hưng Đô |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (CS II,
Ngọc Lặc) và TT GDNN- GDTX huyện Cẩm Thuỷ |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
06+07/4/2024 |
TTSHLX Ngọc Lặc |
||
20 | 20/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
21 | 21/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
22 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
120 |
Hạng B2-K456; C-
K160; B11-K128 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô (Cơ sở II
Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/3/2024 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
23 |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Ô tô |
30 |
120 |
Hạng B11-K17
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
23/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
13+14/4/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
24 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Như
Thanh) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
13+14/4/2024 |
24/4/2024 (Thứ 4) |
TT GDNN- GDTX
huyện Như Thanh |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
95 |
55 |
Hạng B11-K83, 84;
B2-K158, 159 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
25 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Bá
Thước) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
15+16/4/2024 |
25/4/2024 (Thứ 5) |
TT GDNN- GDTX
huyện Bá Thước |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 |
150 |
Hạng B2-K250;
B11-K41 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
||
26 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K797, 799; B11-325; C- K443; NHE-K410, 413; NHE-K414
(theo KH đào tạo báo cáo 1) |
26/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
15+16/4/2024 |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
||
27 | 27/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
28 |
28/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 3 năm 2024)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 3 năm 2024 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/3/2024 (Thứ 6) | ||||||
2 | 02/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
3 | 03/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
4 | 04/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
5 | Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 23+24/02/2024 | 05/3/2024
(Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 24+25/02/2024 | Trường
TCN Nga Sơn |
||
6 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 40 | 200 | Hạng C-K92 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 06/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
7 | 07/3/2024 (Thứ 5) | ||||||
8 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K792,
794; hạng B11-318, 319 323; NHE-K406; NHD-K407, 409 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
08/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
9 | 09/3/2024
(Thứ 7) |
||||||
10 | 10/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
11 | 11/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
12 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 207 | 93 | Hạng B11-K125; B2-K451, 453; C-
K157 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
||
13 | Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/3/2024 | 13/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
||
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 03+04/3/2024 | 14/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 02+03/3/2024 | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
||
15 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 130 | 50 | Hạng B2-K25; B11-K14 (theo kế hoạch đào tạo báo
cáo 1) |
15/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
16 | 16/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
17 | 17/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
18 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 100 | 12+13/3/2024 | 18/3/2024 (Thứ 2) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
19 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 102 | 200 | Hạng B2-K454; C-
K158 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/3/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
20 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B11-K17;
B2-K296; C-K169 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/3/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
21 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 180 | 70 | Hạng B2-K124;
B11-K15; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/3/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
22 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B11-K80, 81,
82 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
23 | 23/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
24 | 24/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
25 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 170 | 100 | Hạng B11-K29;
B2-K43 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
25/3/2024
(Thứ 2)
|
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/3/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
26 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 120 | Hạng B2-K26;
B11-K15; C-K12 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B2-K297,
298 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 18+19/3/2024 | TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
||
28 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 160 | Hạng B2-K249;
B11-K40 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 18+19/3/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
||
29 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K793,
795; B11-322,324; C- K440, 441; NHE- K410, 411 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
29/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
30 | 30/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
31 | 31/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 02 năm 2024)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 02 năm 2024 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K788,
791; hạng B11- 317; C-K439; NHE-K405; NHD –K404 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
01/02/2024 (Thứ 5) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 20+21/01/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
2 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 87 | 220 | Hạng B11-K123;
C-K156 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
02/02/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 20+21/01/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
||
3 | 03/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
4 | 04/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
5 | 05/02/2024
(Thứ 2) |
||||||
6 | 06/02/2024
(Thứ 3) |
||||||
7 | 07/02/2024 (Thứ 4) | ||||||
8 | 08/02/2024 (Thứ 5) | ||||||
9 | 09/02/2024 (Thứ 6) | ||||||
10 | 10/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
11 | 11/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
12 | 12/02/2024 (Thứ 2) | ||||||
13 | 13/02/2024 (Thứ 3) | ||||||
14 | 14/02/2024 (Thứ 4) | ||||||
15 | 15/02/2024 (Thứ 5) | ||||||
16 | 16/02/2024 (Thứ 6) | ||||||
17 | 17/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
18 | 18/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
19 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 109 | 160 | Hạng B2-K248; B11-K39 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 19/02/2024 (Thứ 2) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
20 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
250 | 100 | 14+15/02/2024 | 20/02/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
21 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 87 | 220 | Hạng B11-K124;
B2-K452 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/02/2024 (Thứ 4) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
22 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 180 | 70 | Hạng B11-K14; B2-K123; C-
K91; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/02/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
23 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K789; hạng B11-320, 321; C-K439; NHC-
K408 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
23/02/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
24 | 24/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
25 | 25/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
26 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 120 | Hạng B2-K24
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/02/2024 (Thứ 2) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 80 | 55 | Hạng B2-K156,
157; C-K64 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/02/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
28 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B2-K294, 295; CK167, 168 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 28/02/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 17+18/02/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
29 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 19+20/02/2024 | 29/02/2024 (Thứ 5) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Thang 1
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | ||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/01/2024 (Thứ 2) | ||||||
2 | 02/01/2024 (Thứ 3) | ||||||
3 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 23+24/12/2023 | 03/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
4 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/12/2023 | 04/01/2024
(Thứ 5) |
TT GDNN-
GDTX huyện Hậu Lộc |
5 | 05/01/2024
(Thứ 6) |
||||||
6 | 06/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
7 | 07/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
8 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 32 | 140 | Hạng C-K10 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 08/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
9 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 150 | Hạng B2-K246;
Hạng B11-K38 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
09/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
10 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 195 | 105 | Hạng B11-K120; B2-K445, 248,
249 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
11 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/01/2024 | 11/01/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
12 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 100 | 150 | Hạng B2-K121;
C-K90; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
13 | 13/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
14 | 14/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
15 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
170 | 95 | 07+08/01/2024 | 15/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
16 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 200 | 100 | Hạng B11-K27,
28; hạng B2-K36 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
16/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 08+09/01/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
17 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Lang Chánh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/01/2024 | 17/01/2024
(Thứ 4) |
TT GDNN-
GDTX huyện Lang Chánh |
18 | Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 04+05/01/2024 | 18/01/2024
(Thứ 5) |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/01/2024 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
19 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 95 | 180 | Hạng B2-K247
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
20 | 20/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
21 | 21/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
22 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K787, 790; hạng B11315, 316; C-K439;
NHC-K403; NHD –K402 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
22/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 13+14/01/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
23 | TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/01/2024 | 23/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B2-K155;
B11-K78, 79 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
24 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 150 | 30 | Hạng B2-K22,
23; C-K11 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
24/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
25 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 200 | 50 | Hạng B11-K13; B2-K122; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 25/01/2024 (Thứ 5)
|
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/01/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Tháng 12 năm 2023)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 12 năm 2023 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | ||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/12/2023 (Thứ 6) | ||||||
2 | 02/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
3 | 03/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
4 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
170 | 95 | 25+26/12/2023 | 04/12/2023 (Thứ 2) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
5 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 90 | 45 | Hạng B2-K152;
B11-K74, 75 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/12/2023 (Thứ 3) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
6 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 25+26/11/2023 | 06/12/2023 (Thứ 4) | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
7 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 100 | 150 | Hạng B11-K10, 11; C-K88; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 07/12/2023
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
8 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 130 | Hạng B11-K13
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
08/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
9 | 09/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
10 | 10/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
11 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/12/2023 | 11/12/2023
(Thứ 2) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
12 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Cơ sở 2 Ngọc Lặc) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 02+03/12/2023 | 12/12/2023 (Thứ 3) | TTSHLX
Ngọc Lặc |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Cẩm Thuỷ) |
50 | 30 | 02+03/12/2023 | ||||
13 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Mường Lát) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 29+30/11/2023 | 13/12/2023 (Thứ 4) | TT GDNN-
GDTX huyện Mường Lát |
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 187 | 120 | Hạng B11-K119; B2-K444; C-
K154 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
14/12/2023
(Thứ 5) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
15 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K783, 784; hạng B11-
310,312,313; CK438; NHD- K400 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
15/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
16 | 16/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
17 | 17/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
18 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 135 | 150 | Hạng B2-K245;
Hạng B11-K36 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
18/12/2023
(Thứ 2) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 07+08/12/2023 | TTVH -TT Nhà máy Đường
Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
19 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/12/2023 | 19/12/2023
(Thứ 3) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 08+09/12/2023 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
20 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 130 | 40 | Hạng B2-K153,
154; B11-K76, 77; C-K62,63 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/12/2023
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 07+08/12/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Quan Sơn |
21 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/12/2023 | 21/12/2023
(Thứ 5) |
TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 200 | 50 | Hạng B11-K12; B2-K120; C-
K89; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
||
22 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/12/2023 | 22/12/2023 (Thứ 6) | Trường
TCN Nga Sơn |
Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 187 | 120 | Hạng B11-K121; B2-K446, 247; C-K155 (theo kế hoạch đào tạo
báo cáo 1) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
||
23 | 23/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
24 | 24/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
25 | Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/12/2023 | 25/12/2023
(Thứ 2)
|
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 130 | Hạng B2-K21
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
||
26 | Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 18+19/12/2023 | 26/12/2023
(Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 170 | 100 | Hạng B11-K26; hạng B2-K36
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
27 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 41 | 180 | Hạng C-K118;
Hạng B11-K37 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/12/2023
(Thứ 4) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Triệu Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/12/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Triệu Sơn |
||
28 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 19+20/12/2023 | 28/12/2023 (Thứ 5) | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B2-K289, 290; C-K165 (theo kế hoạch đào tạo
báo cáo 1) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
29 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K785, 786; hạng B11314; NHE-K401
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
29/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/12/2023 | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
30 | 30/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
31 | 31/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Tháng 10 năm 2023)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 10 năm 2023 như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX |
Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch |
||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
23+24/9/2023 |
01/10/2023 (Chủ Nhật) |
TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
2 |
02/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
3 |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 |
50 |
22+23/9/2023 |
03/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX- Xuân Lâm, Nghi Sơn |
4 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
85 |
150 |
Hạng B11-K7; C- K86 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
04/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
5 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
187 |
120 |
Hạng B2-438,
439; C-K151 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
6 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K776; hạng B11-K305;
C-K433 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
06/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
7 |
07/10/2023 (Thứ 7) | ||||||
8 |
08/10/2023 (Chủ Nhật) |
||||||
9 |
09/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
10 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Mường Lát) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
02+03/10/2023 |
10/10/2023 (Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Mường Lát |
11 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
02+03/10/2023 |
11/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
04+05/10/2023 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
12 |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô |
105 | 100 | Hạng B11-K24; hạng B2-K33
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
13 |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 | 150 | Hạng B2-K242;
Hạng B11-K33 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
13/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
14 | 14/10/2023 (Thứ 7) | ||||||
15 | 15/10/2023
(Chủ Nhật) |
||||||
16 |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 | 150 | 50 |
07+08/10/2023 |
16/10/2023 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
07+08/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
||
17 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô |
16 | 150 | Hạng C-K09 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
17/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
18 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
09+10/10/2023 |
18/10/2023 (Thứ 4) |
TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
19 |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
100 | 45 | Hạng B11-K70; B2-K150, 151
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
20 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K775, 777, 778; hạng B11-K303; C- K434; NHD-K394
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX Trường TCN GTVT |
21 |
21/10/2023 (Thứ 7) |
||||||
22 |
Trường CĐN
KTCN VICET (Vĩnh Lộc) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
30/9+01/10/2023 |
22/10/2023 (Chủ Nhật) |
TT GDNN-
GDTX huyện Vĩnh Lộc |
23 |
Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng A1 | 100 | 50 |
13+14/10/2023 |
23/10/2023 (Thứ 2) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
16+17/10/2023 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
24 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
16+17/10/2023 |
24/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX- Lam Sơn, Bỉm Sơn |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô |
70 | 150 | Hạng B2-K34
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
25 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 | 50 | B11-K14; B2-
K286; C-K162 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
25/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
12+13/10/2023 |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
26 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
200 |
50 |
Hạng B11-K8;
B2-K118; C-K87 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
27 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
130 |
Hạng B2-441; hạng B11-K115,
116; C-K152 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Triệu Sơn) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
17+18/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Triệu Sơn |
||
28 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
16+17/10/2023 |
28/10/2023 (Thứ 7) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
16+17/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
||
29 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 |
50 |
21+22/10/2023 |
29/10/2023 (Chủ Nhật) |
Trường
TCN Nga Sơn |
Trường CĐN KTCN VICET |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
14+15/10/2023 |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
||
30 | 30/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
31 | 31/10/2023 (Thứ 3) | ||||||
Các cơ sở đào tạo, sát hạch và các phòng, ban, đơn vị liên quan căn cứ kế hoạch để triển khai thưc hiện./.
Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 9/2023
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/9/202
3 (Thứ 6) |
||||||
2 | 02/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
3 | 03/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
4 | 04/9/202
3 (Thứ 2) |
||||||
5 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 25+26/8/2023 | 05/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
6 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 27+28/8/2023 | 06/9/202
3 (Thứ 4) |
Trường TCN Nga Sơn |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 28+29/8/2023 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
7 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 150 | 100 | Hạng B2-K116
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
07/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá |
8 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –
K771, 772; hạng B11K299, 301, 302; C-K431; NHE-K389; D-K391 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
08/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
9 | 09/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
10 | 10/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
11 | Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 30+31/8/2023 | 11/9/202
3 (Thứ 2) |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Tr. TCN Hưng Đô
(Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 29+30/8/2023 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
12 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 185 | 100 | Hạng B2-436; hạng B11-
K111, 113 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
13 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Ô tô | 120 | 50 | Hạng B2-K18
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
13/9/202
3 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 04+05/9/2023 | 14/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 30+31/8/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
15 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/9/2023 | 15/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
16 | 16/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
17 | 17/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
18 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 08+09/9/2023 | 18/9/202
3 (Thứ 2) |
TT GDNN-
GDTX huyện Hậu Lộc |
19 | Tr. TCN Hưng Đô (Nông Cống) | Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 08+09/9/2023 | 19/9/202
3 (Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
20 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 09+10/9/2023 | 20/9/202
3 (Thứ 4) |
TT SHLX
Thống Nhất |
TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân | Ô tô | 150 | 50 | Hạng B11K23; hạng B2-
K32 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLXTrường CĐN VICET | ||
21 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 150 | 100 | Hạng B2K117; C-K85
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 09+10/9/2023 | TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
||
22 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –
K773, 774; hạng B11K303; C-K432 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
23 | 23/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
24 | TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân | Mô tô hạng
A1 |
200 | 70 | 66+17/9/2023 | 24/9/202
3 (Chủ nhật) |
TTSHLX-Định Bình, Yên Định, Thanh
Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/9/2023 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
25 | Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 10+11/8/2023 | 25/9/202
3 (Thứ 2)
|
TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 100 | 45 | Hạng B11-
K68, 69, CK61; B2-K149 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLXTrường CĐN VICET | ||
26 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 12+13/9/2023 | 26/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX-Lam
Sơn, Bỉm Sơn |
TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 151 | 149 | Hạng B2K241; Hạng
B11-K32; C- K116 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá | ||
27 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 0 | 170 | Tồn, vắng, trượt | 27/9/202
3 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
28 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 176 | 130 | Hạng B2-437; hạng B11K112, 114; C-
K150 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
||
29 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B11-K13; B2-
K284, 285; CK161; NHC- K38 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
29/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
||
30 | 30/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
Bấm xem Lịch thi bằng lái xe tịa Thanh Hóa 8/2023
Tải lịch thi bằng lái xe tháng 7/2023 tại đây
Lịch thi bằng lái xe tổ chức như thế nào bao lâu là được thi
Lịch thi sát hạch phụ thuộc vào thời gian học bằng lái xe theo quy định và độ chuyên nghiệp uy tín của trung tâm dạy lái xe ô tô tại Thanh Hóa
Theo quy định lịch thi bằng ô tô chỉ được tổ chức cho học viên khi đã đáp ứng các yêu cầu sau :
- Hoàn thành khóa đào tạo bắt buộc có thời gian học đối với bằng hạng B là 3 tháng và hạng C là 6 tháng .
- Đã tham gia và hoàn thành khóa thi tốt nghiệp của trung tâm dạy lái nơi bạn đăng ký
- Hồ sơ thủ tục đăng ký học lái không có vấn đề gì .
Khi đã hoàn thành các yêu cầu trên thi trung tâm sẽ có lịch sát hạch báo cho bạn chuẩn bị .Các sân sát hạch thì hầu như tuần nào cũng có lịch thi .Vậy nên thời gian thi sát hạch từ lúc bạn đăng ký đến lúc thi sát hạch sớm nhất là 4 tháng đối với bằng B1 B2 , 6 tháng với bằng C .Không thể cắt bớt thời gian ,và cũng không thể yêu cầu có lịch thi sớm cho bạn được .
Về lịch thi sát hạch bằng xe máy a1 thì cứ 10 ngày là thi và thường bố trí vào cuối tuần
Có việc bận hoãn lịch thi được không và có mất tiền thi lại không
Nếu bạn có việc bận không thể đi thi sát hạch lái xe được thì bạn hoang toàn có thể báo hoãn thi bằng lái .Bạn chỉ cần lên lịch báo trước 1 tuần trở lên là được ,lần thi tiếp theo của bạn cũng cần lên lịch để nhân viên trung tâm có thể bố trí vì lịch thi sát hạch tổ chức thường xuyên 1 đến 2 lần mỗi tháng .
Còn việc mất tiền thi lại không hay gì thì nếu bạn hoãn quá lâu bạn sẽ mất tiền khám lại giấy khám sức khỏe khi đã hết hạn 6 tháng từ ngày khám .Ngoài ra có nhiều trung tâm sẽ thu thêm khoản quá hạn hồ sơ thi bằng lái xe và vài cái vớ vẩn lặt vặt khác rơi vào khoảng 1.500.000vnd .
Đợi lâu mà vẫn chưa thấy báo lịch thi lái xe thì nên làm gì
Ngay ban đầu đã nộp hồ sơ bằng lái xe sai chỗ rồi thì sau này làm gì sai cũng phải chịu .Cũng có nhiều trường hợp xẩy ra ,cả khóa cùng chậm thì đợi thôi ,than thân trách phận mình không tìm hiểu kỹ .Nếu chỉ mình bạn chậm mà các học viên khác đều thi sát hạch và có bằng rồi thì bạn có thể bị lừa mất tiền học lái xe nên bạn có thể báo công an với hành vi lừa đảo chiếm đoạt tài sản .Nên nhớ hãy giữ nhiều bằng chứng ,nộp tiền phải có hóa đơn ,chuyển khoản phải thì là bằng chứng luôn rồi ,thêm phần tin nhắn của trung tâm nữa .
Đăng ký học bằng lái xe ô tô B1 B2 C uy tín tại Thanh Hóa
Dưới đây là thông kê 3 trường dạy và đào tạo bằng lái xe ô tô ở Thanh Hóa cho các học viên có nhu cầu
Trường và trung tâm thi bằng lái xe Thanh Hóa | Số điện thoại liên hệ | Địa chỉ | |
1 | Trường học lái xe TCN GTVT Thanh Hóa | 094 686 19 74 | Cơ sở chính: Số 02 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP Thanh Hóa. Cơ sở 2: Xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. |
2 | Trường đào tạo lái xe TCN GTVT Hưng Đô | 02373697888 | QL45, Thiệu Đô, Thiệu Hoá, Thanh Hoá |
3 | Trường dạy lái xe Cao đẳng nghề KT-CN VICET | 02 373 853 734 | Phố Thành Yên – P.Quảng Thành – TP.Thanh Hóa |
4 | Trung tâm thi lái xe Học viện CSND tại Thanh Hóa | 0373 8628279 – 094 692 93 55 | Xã Hoằng Long – Huyện Hoằng Hóa – Thanh Hóa |
5 | Trung tâm đào tạo lái xe Công ty Cổ phần vận tải ô tô số 4 | 0378249988 | Khu phố 6, Phường Lam Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
Các câu hỏi khi gọi điện tư vấn nộp hồ sơ
- Giới thiệu bạn đang ở đâu và được hỗ trợ đào tạo như nào
- Thủ tục nộp hồ sơ cần gì
- Chi phí học trọn gói bằng lái xe là bao nhiêu
- Bao giờ vào khóa và khoảng tháng mấy là thi sát hạch
Top 3 địa chỉ trường đào tạo bằng lái xe ô tô bà xe máy tại Thanh Hóa chuẩn nhất
Các khóa học bằng lái xe ở Thanh Hóa
Đối với học viên học từ đầu: 12.500.000 vnđ + DAT (800km học lái)
Đối với học viên học từ đầu: 12.500.000 vnđ + DAT (800km học lái)
Đối với học viên học từ đầu: 14.500.000 vnđ + DAT (800km học lái)
Mỗi loại đều có chức năng khác nhau ,cùng so sáng chúng qua bảng phân tích dưới đây :
2023 | Bằng lái xe b1 Thanh Hóa | Bằng lái b2 Thanh Hóa | Bằng hạng C Thanh Hóa |
Thời gian học | 90 ngày | 85 ngày | 6 tháng |
Chi phí trọn gói dạy + thi + DAT (800km học lái) | 12.500.000 vnđ + DAT (800km học lái) | 12.500.000 vnđ + DAT (800km học lái) | 14.500.000 vnđ + DAT (800km học lái) |
Hạng xe điều khiển | Xe các nhân | Xe dưới 9 chỗ, tải dưới 3,5 tấn, được phép lái kinh doanh | Lái được các hạng xe của B1 B2 ,tải đủ tải trọng. |
Thời hạn | Đến khi lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam | 10 năm, kể từ ngày cấp | 5 năm, kể từ ngày cấp |
Yêu cầu tối thiểu | 18 tuổi ,không mắc bện thần kinh | 18 tuổi ,không mắc bện thần kinh, chân tay nguyên vẹn | 21 tuổi ,không mắc bện thần kinh, chân tay nguyên vẹn |