Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 5 năm 2024 như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX | Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/5/2024
(Thứ 4) |
||||||
2 | 02/5/2024
(Thứ 5) |
||||||
3 | 03/5/2024
(Thứ 6) |
||||||
4 | 04/5/2024
(Thứ 7) |
||||||
5 | 05/5/2024
(Chủ nhật) |
||||||
6 | 06/5/2024
(Thứ 2) |
||||||
7 | 07/5/2024
(Thứ 3) |
||||||
8 | 08/5/2024
(Thứ 4) |
||||||
9 | 09/5/2024
(Thứ 5) |
||||||
10 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
150 |
100 |
Hạng B11-K17;
B2-126; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/5/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
11 |
11/5/2024
(Thứ 7) |
||||||
12 |
12/5/2024 (Chủ nhật) |
||||||
13 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B11- 327,328,329; C- K444; NHD- K413; NHE- K414; NHC –
K419 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
13/5/2624 (Thứ 2 ) |
TTSHLX Trường TCN GTVT |
14 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
140 |
160 |
Hạng B2-K457;
B11-K129 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
14/5/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX- Trường CĐN VICET |
15 |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 |
150 |
Hạng B2-K251;
B11-K42 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
15/5/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá và TT GDNN-
GDTX huyện Hà Trung |
Mô tô hạng A1 |
250 |
50 |
02+03/5/2024
và 04+05/5/2025 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
16 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/5/2024 |
16/5/2024 (Thứ 5) |
TT GDNN- GDTX huyện Bá Thước |
Mô tô hạng
A2 |
20 | 05 | 04-07/5/2024 | ||||
TT GDNN LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô |
80 |
80 |
Hạng B2-K29,
30 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX- Thống Nhất, Yên Định |
||
17 |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
115 |
40 |
Hạng B11-K85, 86, 87; B2-
K160 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
17/5/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
04+05/5/2024 |
TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
||
18 |
18/5/2024 (Thứ 7) |
||||||
19 |
19/5/2024 (Chủ nhật) |
||||||
20 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/5/2024 |
20/5/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 |
50 |
Hạng B11- K18;B2-K301, 302; C-K171
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô |
||
21 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
100 |
150 |
Hạng B11-K18;
C-K94; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/5/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
22 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
04+05/5/2024 |
22/5/2024 (Thứ 4) |
Trường TCN Nga Sơn |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/5/2024 | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
23 |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô |
180 |
100 |
Hạng B11-K33; B2-K44, 45 (theo
kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
23/5/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
11+12/5/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
24 |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô
hạng A1 |
150 | 50 | 14+15/5/2024 |
24/5/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX – Tr.TCN
Hưng Đô |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 |
250 |
150 |
17+18/5/2024 |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
||
25 | 25/5/2024
(Thứ 7) |
||||||
26 |
26/5/2024 (Chủ nhật) |
||||||
27 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô |
90 |
80 |
Hạng B2-K31;
B11-K18 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/5/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
17+18/5/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
28 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
20+21/5/2024 |
28/5/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 |
50 |
Hạng B11- K19;B2-K303;
C-K172 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX – Tr.TCN
Hưng Đô |
||
29 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
181 |
110 |
Hạng B2-K458; C-K161; B11-
K130, 131 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
29/5/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
30 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
20+21/5/2024 |
30/5/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 |
150 |
Hạng B2-K252;
B11-K43 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 4 năm 2024)
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 4 năm 2024 như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX | Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 |
TTGDNN- LXCGĐB
Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 |
200 |
80 |
25+26/3/2024 |
01/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 23+24/3/2024 | Trường TCN Nga
Sơn |
||
2 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
21+22/3/2024 |
02/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Hoằng
Hoá) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
16+17/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Hoằng Hoá |
||
3 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Mường
Lát) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
25+26/3/2024 |
03/4/2024 (Thứ 4) |
TT GDNN- GDTX
huyện Mường Lát |
4 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
23+24/3/2024 |
04/4/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
24+25/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Hậu Lộc |
5 |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
150 |
100 |
Hạng B2-K125;
B11-K16; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
6 | 06/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
7 |
07/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
8 |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
30+31/3/2024 |
08/4/2024 (Thứ 2) |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Quan
Sơn) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
27+28/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Quan Sơn |
||
9 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Quan
Hoá) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
26+27/3/2024 |
09/4/2024 (Thứ 3) |
TT GDNN- GDTX
huyện Quan Hoá |
10 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
120 |
Hạng B2-K455; C- K159; B11-K126,
127 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/4/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Triệu
Sơn) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
23+24/3/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Triệu Sơn |
||
11 |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Ô tô |
90 |
80 |
Hạng B2-K27,28;
B11-K16 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
11/4/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
12 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K796, 798; B11-326; C- K442; NHD-K410,
412 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
12/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
02+03/4/2024 |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
13 | 13/4/2624
(Thứ 7 ) |
||||||
14 | 14/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
15 |
TTGDNN- LXCGĐB
Thanh Tân |
Ô tô |
180 |
100 |
Hạng B11-K30 31,
32; B2-K40, 41, 42 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
15/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
06+07/4/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
16 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá và TT GDNN-GDTX
huyện Thọ Xuân |
Mô tô hạng A1 |
250 |
50 |
04+05/4/2024 |
16/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng Đô (Nông Cống) | Mô tô hạng A1 |
100 |
50 |
04+05/4/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Nông Cống |
||
17 |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
08+09/4/2024 |
17/4/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
40 |
200 |
Hạng C-K93; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
||
18 |
18/4/2024
(Thứ 5) |
||||||
19 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 |
50 |
Hạng B2-K299, 300; C-K170 (theo
kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX – Tr.TCN
Hưng Đô |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (CS II,
Ngọc Lặc) và TT GDNN- GDTX huyện Cẩm Thuỷ |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
06+07/4/2024 |
TTSHLX Ngọc Lặc |
||
20 | 20/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
21 | 21/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
22 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
120 |
Hạng B2-K456; C-
K160; B11-K128 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/4/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô (Cơ sở II
Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/3/2024 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
23 |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Ô tô |
30 |
120 |
Hạng B11-K17
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
23/4/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
Trường CĐN KTCN VICET
(Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
13+14/4/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
24 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Như
Thanh) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
13+14/4/2024 |
24/4/2024 (Thứ 4) |
TT GDNN- GDTX
huyện Như Thanh |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
95 |
55 |
Hạng B11-K83, 84;
B2-K158, 159 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
25 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá (Bá
Thước) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
15+16/4/2024 |
25/4/2024 (Thứ 5) |
TT GDNN- GDTX
huyện Bá Thước |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 |
150 |
Hạng B2-K250;
B11-K41 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
||
26 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K797, 799; B11-325; C- K443; NHE-K410, 413; NHE-K414
(theo KH đào tạo báo cáo 1) |
26/4/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
15+16/4/2024 |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
||
27 | 27/4/2024
(Thứ 7) |
||||||
28 |
28/4/2024
(Chủ nhật) |
||||||
29 | 29/4/2024
(Thứ 2) |
||||||
30 | 30/4/2024
(Thứ 3) |
||||||
Lịch thi bằng lái xe tháng 3 Thanh Hóa 2024
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/3/2024 (Thứ 6) | ||||||
2 | 02/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
3 | 03/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
4 | 04/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
5 | Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 23+24/02/2024 | 05/3/2024
(Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 24+25/02/2024 | Trường
TCN Nga Sơn |
||
6 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 40 | 200 | Hạng C-K92 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 06/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
7 | 07/3/2024 (Thứ 5) | ||||||
8 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K792,
794; hạng B11-318, 319 323; NHE-K406; NHD-K407, 409 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
08/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
9 | 09/3/2024
(Thứ 7) |
||||||
10 | 10/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
11 | 11/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
12 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 207 | 93 | Hạng B11-K125; B2-K451, 453; C-
K157 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
||
13 | Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/3/2024 | 13/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
||
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 03+04/3/2024 | 14/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 02+03/3/2024 | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
||
15 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 130 | 50 | Hạng B2-K25; B11-K14 (theo kế hoạch đào tạo báo
cáo 1) |
15/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
16 | 16/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
17 | 17/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
18 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 100 | 12+13/3/2024 | 18/3/2024 (Thứ 2) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
19 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 102 | 200 | Hạng B2-K454; C-
K158 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/3/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
20 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B11-K17;
B2-K296; C-K169 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/3/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
21 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 180 | 70 | Hạng B2-K124;
B11-K15; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/3/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
22 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B11-K80, 81,
82 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
23 | 23/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
24 | 24/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
25 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 170 | 100 | Hạng B11-K29;
B2-K43 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
25/3/2024
(Thứ 2)
|
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/3/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
26 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 120 | Hạng B2-K26;
B11-K15; C-K12 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B2-K297,
298 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 18+19/3/2024 | TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
||
28 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 160 | Hạng B2-K249;
B11-K40 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 18+19/3/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
||
29 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K793,
795; B11-322,324; C- K440, 441; NHE- K410, 411 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
29/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
30 | 30/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
31 | 31/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 02 năm 2024 như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX |
Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch |
Địa điểm sát hạch |
|
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K788,
791; hạng B11- 317; C-K439; NHE-K405; NHD –K404 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
01/02/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX Trường TCN GTVT |
Trường CĐN KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
20+21/01/2024 |
TTVH -TT
Nhà máy Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
2 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
87 |
220 |
Hạng B11-K123;
C-K156 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
02/02/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá
(Như Thanh) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
20+21/01/2024 |
TT GDNN- GDTX
huyện Như Thanh |
||
3 | 03/02/2024
(Thứ 7) |
||||||
4 | 04/02/2024
(Chủ Nhật) |
||||||
5 |
05/02/2024 (Thứ 2) |
||||||
6 |
06/02/2024
(Thứ 3) |
||||||
7 |
07/02/2024
(Thứ 4) |
||||||
8 |
08/02/2024
(Thứ 5) |
||||||
9 |
09/02/2024
(Thứ 6) |
||||||
10 |
10/02/2024
(Thứ 7) |
||||||
11 |
11/02/2024
(Chủ Nhật) |
||||||
12 |
12/02/2024
(Thứ 2) |
||||||
13 |
13/02/2024
(Thứ 3) |
||||||
14 | 14/02/2024
(Thứ 4) |
||||||
15 |
15/02/2024
(Thứ 5) |
||||||
16 |
16/02/2024
(Thứ 6) |
||||||
17 |
17/02/2024
(Thứ 7) |
||||||
18 |
18/02/2024
(Chủ Nhật) |
||||||
19 |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
109 |
160 |
Hạng B2-K248;
B11-K39 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/02/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
20 |
TTGDNN- LXCGĐB
Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 |
250 |
100 |
14+15/02/2024 |
20/02/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
21 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
87 |
220 |
Hạng B11-K124;
B2-K452 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/02/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
22 |
TTĐTSHLX- MT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
180 |
70 |
Hạng B11-K14; B2-K123; C-
K91; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/02/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX HVCSND
tại Thanh Hoá |
23 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K789; hạng B11-320, 321; C-K439; NHC-
K408 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
23/02/2024 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
24 |
24/02/2024 (Thứ 7) |
||||||
25 |
25/02/2024 (Chủ Nhật) |
||||||
26 |
TT GDNN LXCGĐB
Thống Nhất |
Ô tô |
50 |
120 |
Hạng B2-K24 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/02/2024 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
80 |
55 |
Hạng B2-K156, 157; C-K64 (theo
kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/02/2024 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
28 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 |
50 |
B2-K294, 295; C-
K167, 168 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/02/2024 (Thứ 4) |
TTSHLX – Tr.TCN
Hưng Đô |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
17+18/02/2024 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
29 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
19+20/02/2024 |
29/02/2024 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | ||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/01/2024 (Thứ 2) | ||||||
2 | 02/01/2024 (Thứ 3) | ||||||
3 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 23+24/12/2023 | 03/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
4 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/12/2023 | 04/01/2024
(Thứ 5) |
TT GDNN-
GDTX huyện Hậu Lộc |
5 | 05/01/2024
(Thứ 6) |
||||||
6 | 06/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
7 | 07/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
8 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 32 | 140 | Hạng C-K10 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 08/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
9 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 150 | Hạng B2-K246;
Hạng B11-K38 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
09/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
10 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 195 | 105 | Hạng B11-K120; B2-K445, 248,
249 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
11 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/01/2024 | 11/01/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
12 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 100 | 150 | Hạng B2-K121;
C-K90; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
13 | 13/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
14 | 14/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
15 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
170 | 95 | 07+08/01/2024 | 15/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
16 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 200 | 100 | Hạng B11-K27,
28; hạng B2-K36 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
16/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 08+09/01/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
17 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Lang Chánh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/01/2024 | 17/01/2024
(Thứ 4) |
TT GDNN-
GDTX huyện Lang Chánh |
3
18 | Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 04+05/01/2024 | 18/01/2024
(Thứ 5) |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/01/2024 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
19 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 95 | 180 | Hạng B2-K247
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
20 | 20/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
21 | 21/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
22 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K787, 790; hạng B11315, 316; C-K439;
NHC-K403; NHD –K402 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
22/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 13+14/01/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
23 | TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/01/2024 | 23/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B2-K155;
B11-K78, 79 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
24 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 150 | 30 | Hạng B2-K22,
23; C-K11 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
24/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
25 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 200 | 50 | Hạng B11-K13; B2-K122; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 25/01/2024 (Thứ 5)
|
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/01/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
Bấm xem và tải lịch thi bằng lái xe thanh hóa tháng 9/2023 chi tiết và rõ nhất
Bấm xem lịch thi bằng lái xe thanh hóa tháng 8
Lịch thi rất dài nên các bạn bấm vào đây để tải Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 7/2023