Lịch thi bằng lái xe máy và ô tô tại Sóc Trăng tổ chức thường xuyên tại sân thi sát hạch với bằng xe máy từ lúc nộp hồ sơ chỉ cần khoảng 10 ngày là thi .Còn với bằng ô tô B1 B2 từ lúc nộp hồ sơ đến lúc thi là 4 tháng ,hạng C là 6 tháng . Thường bố trí vào cuối tuần để thuận lợi học viên đi thi sát hạch bằng lái xe

LỊCH DỰ KIẾN TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE TRONG THÁNG 4 NĂM 2024

Ngày Thứ Kỳ sát hạch Ngày

giảng bài, tốt nghiệp

Ngày gửi

BC2 đến

Sở GTVT

Ngày nhận

GPLX

Ghi chú
01/04/2024 2
02/04/2024 3 Lái xe, tàu: Thi mô tô hạng A1 (K07-2024) 25,26/3/2024 27/03/2024 11/04/2024 300 hv
03/04/2024 4 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K07-2024) 01,02/4/2024 28/03/2024 12/04/2024 300 hv
04/04/2024 5          
05/04/2024 6          
06/04/2024 7 Vĩnh Long SH
07/04/2024 CN
08/04/2024 2 Hưng Thịnh: Thi mô tô hạng A1 (K05-2024) 30,31/3/2024 02/04/2024 17/04/2024 120 hv
09/04/2024 3 –  Hưng thịnh: Thi ô tô hạng C (K11-2023);

–  Thăng Long: Thi ô tô hạng B11 (K19-2023)

TN: 22/3/2024

TN: 21/3/2024

29/03/2024 24/04/2024 42 hv

HT: 36 C

TL: 06 B

10/04/2024 4
11/04/2024 5 Lái xe, tàu: Thi mô tô hạng A1 (K08-2024) 08,09/4/2024 05/04/2024 23/04/2024 300 hv
12/04/2024 6          
13/04/2024 7 Vĩnh Long SH
14/04/2024 CN
15/04/2024 2               
16/04/2024 3 Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng C (K12-2023), hạng B2 (K23-2023) TN: 30/3/2024 05/04/2024 03/05/2024 129 hv 81 B, 48 C            
17/04/2024 4 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K08-2024) 09,10/4/2024 11/04/2024 29/04/2024 300 hv
18/04/2024 5 Nghỉ lể Giổ tổ Hùng Vương
19/04/2024 6 –  Thạnh Trị: Thi mô tô hạng A1 (K05-2024) – Sáng;

–  Lái xe, tàu – N5: Thi mô tô hạng A1 (K03-2024) – Chiều

06,07/4/2024

14,15/4/2024

12/04/2024 02/05/2024 120 hv

200 hv

20/04/2024 7 Bạc Liêu SH
21/04/2024 CN
22/04/2024 2 Hưng Thịnh: Thi mô tô hạng A1 (K06-2024) 06,07/4/2024 15/04/2024 03/05/2024 120 hv
23/04/2024 3 Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng B2 (K20-2023), hạng B11 (K24-2023) TN: 01/4/2024 11/04/2024 09/05/2024 59 hv B
24/04/2024 4 Lái xe, tàu: Thi mô tô hạng A1 (K09-2024) 19,20/4/2024 17/04/2024 07/05/2024 300 hv
25/04/2024 5
26/04/2024 6 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K09-2024) 23,24/4/2024 22/04/2024 09/05/2024 300 hv
27/04/2024 7
28/04/2024 CN
29/04/2024 2 –  Thăng Long: Thi ô tô hạng B2 (K18-2023);

–  Hưng Thịnh: Thi lại các hạng B, C

TN: 14/4/2024 17/04/2024 15/05/2024 361 hv

TL: 51 B

HT: 220 B, 90 C

30/04/2024 3 Nghỉ lễ Giải phóng Miền Nam

LỊCH DỰ KIẾN TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE TRONG THÁNG 3 NĂM 2024

(Đính kèm Thông báo số       /TB-SGTVT  Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng)

Ngày Thứ Kỳ sát hạch Ngày

giảng bài, tốt nghiệp

Ngày gửi

BC2 đến Sở GTVT

Ngày nhận

GPLX

Ghi chú
01/03/2024 6
02/03/2024 7 Vĩnh Long SH
03/03/2024 CN  
04/03/2024 2
05/03/2024 3          
06/03/2024 4 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K05-2024) 04,05/3/2024 29/02/2024 15/03/2024 300 HV
07/03/2024 5
08/03/2024 6 –  Thăng Long: Thi ô tô hạng B2 (K15-2023);

–  Hưng Thịnh: Thi lại các hạng B, C

TN: 23/02/2024

 

28/02/2024 22/03/2024 357 hv

267 B, 90 C

09/03/2024 7
10/03/2024 CN  
11/03/2024 2 –  Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K05-2024) – Sáng;

–  Hưng Thịnh: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Chiều

07,08/3/2024

02,03/3/2024

05/03/2024 20/03/2024 200 hv

120 hv

12/03/2024 3 Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng B11 (K07-2023), hạng C (K10-2023), hạng B2 (K20-2023) TN: 24/02/2024 01/03/2024 26/03/2024 118 hv

82 B, 36 C

13/03/2024 4          
14/03/2024 5 Thạnh Trị: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) 22,23/02/2024 08/03/2024 25/03/2024 120 hv
15/03/2024 6 – Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng D (K23-2023); – Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng D (K05-2023), hạng E (K02-2023), hạng FC (K10,K11-2023) TN: 04/3/2024

TN: 24/02/2024

TN: 25/02/2024

06/03/2024 29/03/2024 87 hv

LXT: 17 D

HT: 18D, 20E, 32FC

16/03/2024 7
17/03/2024 CN  
18/03/2024 2
19/03/2024 3 Lái xe, tàu – N5: Thi mô tô hạng A1 (K02-2024) 13,14/3/2024 13/03/2024 28/03/2024 200 hv
20/03/2024 4 –  Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng B2 (K17-2023);

–  Thăng Long: Thi ô tô hạng C (K13-2023)

TN: 08/3/2024

TN: 02/3/2024

11/03/2024 03/04/2024 108 hv

LXT: 72 B

TL: 36 C

21/03/2024 5 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K06-2024) 19,20/3/2024 15/03/2024 01/04/2024 300 HV
22/03/2024 6
23/03/2024 7 Bạc Liêu SH
24/03/2024 CN  
25/03/2024 2
26/03/2024 3 Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng B11 (K08-2023), hạng B2 (K21,K22-2023) TN: 09/3/2024 15/03/2024 09/04/2024 109 hv B
27/03/2024 4 –  Hưng Thịnh: Thi mô tô A1 (K04-2024) – Sáng;

–  Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K06-2024) – Chiều

15,16/3/2024

20,21/3/2024

21/03/2024 05/04/2024 120 hv

200 hv

28/03/2024 5
29/03/2024 6
30/03/2024 7 Vĩnh Long SH
31/03/2024 CN  

 

Lịch dự kiến tổ chức sát hạch lái xe trong tháng 02 năm 2024

 

Ngày

 

Thứ

 

Kỳ sát hạch

Ngày giảng bài, tốt nghiệp Ngày gửi BC2 đến Sở GTVT Ngày nhận GPLX  

Ghi chú

 

01/02/2024

 

5

-Thạnh Trị: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Sáng

– Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Chiều

22,23/01/2024

30,31/01/2024

 

26/01/2024

 

19/02/2024

120 hv

250 hv

02/02/2024 6 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K03-2024) 30,31/01/2024 29/01/2024 20/02/2024 300 hv
03/02/2024 7 Vĩnh Long SH
04/02/2024 CN
05/02/2024 2
06/02/2024 3
07/02/2024 4
08/02/2024 5  

 

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2024

09/02/2024 6
10/02/2024 7
11/02/2024 CN
12/02/2024 2
13/02/2024 3
14/02/2024 4
15/02/2024 5
16/02/2024 6
17/02/2024 7
18/02/2024 CN
19/02/2024 2 Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng C (K09-2023); Hạng B2 (K19-2023) TN: 31/01/2024 01/02/2024 04/03/2024 114 hv

(54 B, 60 C)

20/02/2024 3 Hưng Thịnh: Thi mô tô hạng A1 (K02-2024) 16,17/02/2024 07/02/2024 29/02/2024 120 HV
21/02/2024 4
22/02/2024 5 Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) 20,21/02/2024 16/02/2024 04/03/2024 300 HV
 

23/02/2024

 

6

–  Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng C (K15-2023), hạng B11 (K21-2023)

–  Thăng Long: Thi lại các hạng B, C

TN: 26/01/2024 TN: 05/02/2024  

07/02/2024

 

08/03/2024

73 hv

LXT: 11 B, 42 C

TL: 10 B, 10 C

24/02/2024 7
25/02/2024 CN
26/02/2024 2 Lái xe, tàu: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) 21,22/02/2024 20/02/2024 06/03/2024 250 hv
27/02/2024 3
28/02/2024 4
29/02/2024 5
Ngày Thú Kÿ sát h?Ch Ngày giång

bài, tót nghiêp

Ngày gü’i BC2 dén

GTVT

Ngày nhân

GPLX

Ghi chú
01/0172024.
02/01/2024 3 Thanh Tri: Thi mô tô hang Al (KO I -2024) 22,23/12/2023 26/12/2023 1 1/01/2024 120 HV
03/01/2024 4
04/01/2024 5 Tinh Ðêi: Thi mô tô hang Al (KO I -2024) 02,03/Ol/2024 28/12/2023 15/01/2024 300 HV
05/01/2024 6 Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng C (K06,K072023); H?ng B2 (1<15-2023) TN: 13/12/2023 TN: 16/12/2023 26/12/2023 19/01/2024 222 hv

(72 B, 150 C)

06/01/2024
07 01 2024
08/01/2024 2 Lái xe, tàu: Thi mô tô hang Al (KOI-2024) 02,03/01/2024 02/01/2024 17/01/2024 250 HV
09/01/2024 3 Thäng Long: Thi ô tô hang C (1<09-2023) TN: 27/12/2023 28/12/2023 23/01/2024 36 hv C
10/01/2024 4
1 1/01/2024 5
12/01/2024 6 –  Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng E (1<73-2022);

–  Lái Xe, tàu: Thi ô tô h?ng D (K19-2023)

TN: 13/12/2023

TN: 29/12/2023

03/01/2024 26/01/2024 38 hv

HT: 20

LXT: 18 D

13/0112024È Nïnh LôrigSH
-14/011/2024e
15/01/2024 2
16/01/2024 3 Lái xe, tàu: Thi ô tô h?ng B2 (K 14-2023); Nâng h?ng B2-c (1<18-2023) TN: 04/01/2024 05/01/2024 30/01/2024 92 hv

(81 B, 11 C)

17/01/2024 4
18/01/2024 5 Htrng Thinh: Thi mô tô hang Al (KO 1-2024) 06,07/Ol/2024 12/01/2024 29/01/2024 120 HV
19/01/2024 6 Tinh Ðêi: Thi mô tô hang Al (02-2024) 16,17/01/2024 15/01/2024 30/01/2024 300 HV
20 01/2024 RB?C Liêu SH
02
22/01/2024 2 Thanh Tri: Thi mô tô hang Al (1<02-2024) 13,14/01/2024 16/01 /2024 31/01/2024 120 HV
23/01/2024 3 Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng C (K08-2023);

Hang B2 (1<16-2023);

Thän Lon : Thi ô tô han B2 1<12-2023

TN: 30/12/2023

TN: 06/01/2024

12/01/2024 06/02/2024 204 hv

TL: 63 B

HT: 81 B; 60 C

24/01/2024 4 Lái xe, tàu – N5: Thi mô tô hqng Al (KOI-2024) 22,23/01/2024 18/01/2024 02/02/2024 200 HV
25/01/2024 5 Lái xe, tàu: Thi mô tô hang Al (K02-2024) 21 ,22/01/2024 19/01/2024 05/02/2024 250 HV
26/01/2024 6 Humg Thinh: Thi ô tô h?ng BII (1<06-2023); Hang B2 (1<17-2023); Thi lai hang C TN: 06/01/2024 17/01/2024 16/02/2024 164 hv

(64 B, 100 C)

07/ 1/202
29/01/2024 2
30/01/2024 3
31/01/2024 4

 

Ngày thi lái xe Thứ sát hạch Ngày tốt nghiệp Ngày gửi hồ sơ

GTVT

Ngày nhận

GPLX

Ghi chú
01/12/2023 6 TL: Thi ô tô heng B2 (KIO-2023), h?ng Bll (1<14-2023) TN: 18/11/2023 22/11/2023 15/12/2023 49 hv B
02/12/2023 7
03/12/2023 CN
04/12/2023 2
05/12/2023 3 Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu (K24-2023) 01,02/12/2023 29/11/2023 14/12/2023 250 hv
06/12/2023 4 LXT và HT: Thi lei các hang B, C 27/11/2023 20/12/2023 340 hv LXT: 20 B, 20 C

HT: 220 B, 80 C

07/12/2023 5
08/12/2023 6
09/12/2023 7
10/12/2023 CN
11/12/2023 2 I-IT: Thi ô tô h?ng B2 (K13-2023) TN: 25/11/2023 30/11/2023 25/12/2023 305 hv

240 B, 65 C

12/12/2023 3 Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi (K27-2023) 07,08/12/2023 06/12/2023 21/12/2023 300 hv
13/12/2023 4 Thi mô tô hang Al – Ngã Näm (K06-2023) 10,11/12/2023 07/12/2023 22/12/2023 200 hv
14/12/2023 5
15/12/2023 6
16/12/2023 7 SH Vïnh Long
17/12/2023 CN
18/12/2023 2 Thi mô tô hang Al – Hung Thinh (06-2023) 09, 10/12/2023 12/12/2023 27/12/2023 120 hv
19/12/2023 3 Thi mô tô hang Al – Thanh Tri (Kl 7-2023) 16, 17/12/2023 13/12/2023 28/12/2023 120 hv
20/12/2023 4 I-IT: Thi ô tô hang FC (K07, K09-2023) TN: 09/12/2023 11/12/2023 04/01/2024 36 hv
21/12/2023 5 I-IT: Thi ô tô h?ng Bll (K04,K05-2023), h?ng C (K05-2023), h?ng B2 (Kl 1-2023) TN: 09/12/2023 12/12/2023 05/01/2024 300 hv

205 B, 95 C

22/12/2023 6 Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu (K25-2023) 20,21/12/2023 18/12/2023 03/01/2024 250 hv
23/12/2023 7
24/12/2023 CN
25/12/2023 2 Thi mô tô hang Al – Tinh ÐQi (1<28-2023) 21,22/12/2023 19/12/2023 04/01/2024 300 hv
26/12/2023 3 –     LXT: Thi ô tô h?ng C (1<11-2023);

–     TL: Thi các hang B, C

TN: 11/12/2023 15/12/2023 08/01/2024 85 hv

LXT: 55 C

TL: 20 B, 10 C

27/12/2023 4
28/12/2023 5
29/12/2023 6
30/12/2023 7 SH                    Liêu
31/12/2023 CN
s

T

Ngiy Thú Khóa sát hąch Ngiy giáng bii, tÓt nghięp Ngiy chuyČn dü liëu, hÖ sos dĆn Sü Ngiy nhąn

GPLX

Ghi chú
1
2 02/10/2023 2
3 03/10/2023 3
4 04/10/2023 4 HT: Thi các hąng B, C 25/09/2023 18/10/2023 280 hv

200 B, 80 C

5 05/10/2023 5 Thi mö to hąng Al – Thąnh Tri 25,26/9/2023 29/09/2023 16/10/2023 TT – K13
6 06/10/2023 6 Thi mö tö hąng Al – Lái xe, thu 02,03/10/2023 02/10/2023 17/10/2023 LXT – K20
7 307110720235
żö8/X072ó23i
9 09/10/2023 2
10 10/10/2023 3 Thi mo tö hąng Al – Tinh DOi 05,06/ 10/2023 04/10/2023 19/10/2023 TD – K23
11 11/10/2023 4 HT: Thi to hąng FC (K05, 1406-2023) TN: 06/9/2023

TN: 30/9/2023

02/10/2023 25/10/2023 35 hv FC
12 12/10/2023 5 TL: Thi to hąng B2 (1407-2023); hąng Bil (KI 1-2023) TN: 01/10/2023 03/10/2023 26/10/2023 64 hv B
13 13/10/2023 6 Thi rnö tö hąng Al – Ngň Mm 08,09/ 10/2023 09/10/2023 24/10/2023 N5 – K05
ž15 Á5(tl 0/202’jŽ
16 16/10/2023 2 HT: Thi to hąng Bil (K03-2023); hąng B2 (K09-2023) TN: 30/9/2023 05/10/2023 30/10/2023 270 hv

(210 B, 60 C)

17 17/10/2023 3
18 18/10/2023 4
19 19/10/2023 5
20 20/10/2023 6 HT: Thi              C (K02, K03-2023) TN: 07/10/2023 11/10/2023 03/11/2023 300 hv

(80 B, 220 C)

auł 0/2023
-22 22/10/2023 „cŇ
23 23/10/2023 2 Thi mö to hąng Al – Lái xe, tiu 19,20/10/2023 1 7/10/2023 01/1 1/2023 LXT – K21
24 24/10/2023 3 Thi rnö tö hąng Al – Thąnh Tri 14,15/10/2023 1 8/10/2023 02/1 1/2023 TT – K14
25 25/10/2023 4 Thi mö tö hąng Al – Tinh DOi 23,24/10/2023 19/10/2023 03/11/2023 TD – K24
26 26/10/2023 5 –  TL: Thi to hąng C (K04-2023);

–  LXT: Thi to hąng Bil (K13-2023)

TN: 14/10/2023

TN: 11/10/2023

17/10/2023 09/11/2023 47 hv

TL: 36 C

LXT: 11 B

27 27/10/2023 6 Thi mö tö hąng Al – Hung Thinh 07,08/10/2023 23/10/2023 07/11/2023 HT – K04
*28/10/202″
29 09/1072023ř ZCN+
30 30/10/2023 2
31 31/10/2023 3

Lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 9/2023

s

T

Ngày Thú Khóa sát hạch Ngày tốt nghiêp Ngày chuyển hồ sơ Ngày nhận

GPLX

Ghi chú
5 05/09/2023 3 HT: Thi ô tô h?ng D (1<02-2023) TN: 21/8/2023 23/08/2023 19/09/2023 52 hv

(20 D, 32 FC)

7 07/09/2023 5 Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu 04,05/9/2023 30/08/2023 18/09/2023 LXT – K18
8 08/09/2023 6 Thi mô tô hang Al – Thqnh Tri 26,27/8/2023 31/08/2023 19/09/2023 TT – K12
11 11/09/2023 2 Thi mô tô hang Al – Hung Thinh 03,04/9/2023 05/09/2023 20/09/2023 HT – KOI
12 12/09/2023 3 HT: Thi ô tô hang C (KOI-2023) TN: 26/8/2023 30/08/2023 26/09/2023 250 hv

(170 B, 80 C)

13 13/09/2023 4 Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi 07,08/9/2023 07/09/2023 22/09/2023 TÐ – K21
15 15/09/2023 6 LXT•. Thi ô tô hạng C (K06-2023) TL: Thi các hạng B, C TN: 31/8/2023 06/09/2023 29/09/2023 98 hv

LXT: 48 C

TL: 30 B, 20 C

19 19/09/2023 3 Thi ô tô hang B2 (K08-2023) TN: 06/9/2023 08/09/2023 03/10/2023 270 hv

(210 B, 60 C)

20 20/09/2023 4
21 21/09/2023 5 Thi mô tô hang Al – Thanh Tri 09, 10/9/2023 15/09/2023 02/10/2023 TT – K13
22 22/09/2023 6 Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu 20,21/9/2023 18/09/2023 03/10/2023 LXT –
25 25/09/2023 2 Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi 19,20/9/2023 19/09/2023 04/10/2023 TÐ – K22
26 26/09/2023 3 LXT: Thi ô tô h?ng C (K08-2023)•, h?ng B2 (KIO-2023) TN: 12/09/2023 15/09/2023 10/10/2023 135 hv

(53 B, 82 C)

27 27/09/2023 4 Thi mô tô hang Al – Hung Thinh 16, 17/9/2023 21/09/2023 06/10/2023 HT – 1<02
Lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 8/2023
Lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 8/2023
lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 7/2023
lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 7/2023

Lịch thi bằng lái xe tổ chức như thế nào bao lâu là được thi

Lịch thi sát hạch phụ thuộc vào thời gian học bằng lái xe theo quy định và độ chuyên nghiệp uy tín của trung tâm dạy lái xe ô tô tại Sóc Trăng

Theo quy định lịch thi bằng ô tô chỉ được tổ chức cho học viên khi đã đáp ứng các yêu cầu sau :

  • Hoàn thành khóa đào tạo bắt buộc có thời gian học đối với bằng hạng B là 3 tháng và hạng C là 6 tháng .
  • Đã tham gia và hoàn thành khóa thi tốt nghiệp của trung tâm dạy lái nơi bạn đăng ký
  • Hồ sơ thủ tục đăng ký học lái không có vấn đề gì .

Khi đã hoàn thành các yêu cầu trên thi trung tâm sẽ có lịch sát hạch báo cho bạn chuẩn bị .Các sân sát hạch thì hầu như tuần nào cũng có lịch thi .Vậy nên thời gian thi sát hạch từ lúc bạn đăng ký đến lúc thi sát hạch sớm nhất là 4 tháng đối với bằng B1 B2 , 6 tháng với bằng C .Không thể cắt bớt thời gian ,và cũng không thể yêu cầu có lịch thi sớm cho bạn được .

Về lịch thi sát hạch bằng xe máy a1 thì cứ 10 ngày là thi và thường bố trí vào cuối tuần

Có việc bận hoãn lịch thi được không và có mất tiền thi lại không

Nếu bạn có việc bận không thể đi thi sát hạch lái xe được thì bạn hoang toàn có thể báo hoãn thi bằng lái .Bạn chỉ cần lên lịch báo trước 1 tuần trở lên là được ,lần thi tiếp theo của bạn cũng cần lên lịch để nhân viên trung tâm có thể bố trí vì lịch thi sát hạch tổ chức thường xuyên 1 đến 2 lần mỗi tháng .

Còn việc mất tiền thi lại không hay gì thì nếu bạn hoãn quá lâu bạn sẽ mất tiền khám lại giấy khám sức khỏe khi đã hết hạn 6 tháng từ ngày khám .Ngoài ra có nhiều trung tâm sẽ thu thêm khoản quá hạn hồ sơ thi bằng lái xe và vài cái vớ vẩn lặt vặt khác rơi vào khoảng 1.500.000vnd .

Đợi lâu mà vẫn chưa thấy báo lịch thi lái xe thì nên làm gì

Ngay ban đầu đã nộp hồ sơ bằng lái xe sai chỗ rồi thì sau này làm gì sai cũng phải chịu .Cũng có nhiều trường hợp xẩy ra ,cả khóa cùng chậm thì đợi thôi ,than thân trách phận mình không tìm hiểu kỹ .Nếu chỉ mình bạn chậm mà các học viên khác đều thi sát hạch và có bằng rồi thì bạn có thể bị lừa mất tiền học lái xe nên bạn có thể báo công an với hành vi lừa đảo chiếm đoạt tài sản .Nên nhớ hãy giữ nhiều bằng chứng ,nộp tiền phải có hóa đơn ,chuyển khoản phải thì là bằng chứng luôn rồi ,thêm phần tin nhắn của trung tâm nữa .

Điểm chất lượng post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *