Thực hiện Thông tư số 12 của Bộ Công an quy định về sát hạch, cấp Giấy phép lái xe; cấp, sử dụng Giấy phép lái xe quốc tế. Công an tỉnh Thanh Hoá thông báo thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch lái xe cơ giới đường bộ các hạng B, C, D2, D cụ thể như sau:

1. Thời gian: Trong 03 ngày, ngày 19, 21 và 23/5/2025. Buổi sáng từ 7h00’, buổi chiều từ 13h30’.

2. Địa điểm:

Trung tâm sát hạch lái xe thuộc Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 02 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP.Thanh Hóa)

Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE  (Tháng 3 năm 2024)

Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 3 năm 2024 như sau:

TT Cơ sở đào tạo Hạng GPLX Số lượng Ngày học Ngày sát hạch Địa điểm sát hạch
Thi mới Thi lại
1 01/3/2024 (Thứ 6)
2 02/3/2024 (Thứ 7)
3 03/3/2024

(Chủ nhật)

4 04/3/2024 (Thứ 2)
5 Tr. TCN Hưng

Đô (Nông Cống)

Mô tô hạng

A1

100 50 23+24/02/2024 05/3/2024

(Thứ 3)

TT GDNN-

GDTX huyện

Nông Cống

TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Mô tô hạng

A1

100 70 24+25/02/2024 Trường

TCN Nga

Sơn

6 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 40 200 Hạng C-K92 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 06/3/2024 (Thứ 4) TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

7 07/3/2024 (Thứ 5)

 

8 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K792,

794; hạng B11-318,

319 323; NHE-K406; NHD-K407, 409 (theo KH đào tạo báo cáo 1)

08/3/2024 (Thứ 6) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

9 09/3/2024

(Thứ 7)

10 10/3/2024

(Chủ nhật)

11 11/3/2024 (Thứ 2)
12 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 207 93 Hạng B11-K125; B2-K451, 453; C-

K157 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

12/3/2024 (Thứ 3) TTSHLX –

Trường CĐN

KTCN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Bá

Thước)

Mô tô hạng

A1

200 50 01+02/03/2024 TT GDNN-

GDTX

huyện Bá

Thước

13 Tr. TCN Hưng

Đô (Cơ sở II Nghi Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 01+02/3/2024 13/3/2024 (Thứ 4) TTSHLX-

Xuân Lâm,

Nghi Sơn

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Như Thanh)

Mô tô hạng

A1

200 50 02+03/03/2024 TT GDNN-

GDTX

huyện Như

Thanh

14 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 03+04/3/2024 14/3/2024 (Thứ 5) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Mô tô hạng

A1

100 50 02+03/3/2024 TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

15 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 130 50 Hạng B2-K25; B11-K14 (theo kế hoạch đào tạo báo

cáo 1)

15/3/2024 (Thứ 6) TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

16 16/3/2024 (Thứ 7)
17 17/3/2024

(Chủ nhật)

 

18 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Mô tô hạng

A1

150 100 12+13/3/2024 18/3/2024 (Thứ 2) TTSHLX-

Định Bình, Yên Định,

Thanh Hoá

Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 05+06/3/2024 TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam Sơn,

Thọ Xuân

19 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 102 200 Hạng B2-K454; C-

K158 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

19/3/2024

(Thứ 3)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

20 Tr. TCN Hưng Đô Ô tô 100 50 Hạng B11-K17;

B2-K296; C-K169

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

20/3/2024 (Thứ 4) TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng

A1

200 50 11+12/3/2024 TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

21 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 180 70 Hạng B2-K124;

B11-K15; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

21/3/2024

(Thứ 5)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

22 Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 95 55 Hạng B11-K80, 81,

82 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

22/3/2024 (Thứ 6) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

23 23/3/2024 (Thứ 7)
24 24/3/2024

(Chủ nhật)

25 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Ô tô 170 100 Hạng B11-K29;

B2-K43 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

25/3/2024

(Thứ 2)

 

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

Tr. TCN Hưng Đô Mô tô hạng

A1

150 50 15+16/3/2024 TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

26 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 50 120 Hạng B2-K26;

B11-K15; C-K12 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

26/3/2024 (Thứ 3) TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

27 Tr. TCN Hưng Đô Ô tô 100 50 Hạng B2-K297,

298 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

27/3/2024 (Thứ 4) TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Mô tô hạng

A1

150 50 18+19/3/2024 TTSHLX-

Lam Sơn, Bỉm Sơn

28 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 125 160 Hạng B2-K249;

B11-K40 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

28/3/2024 (Thứ 5) TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

Tr. TCN Hưng

Đô (Nông Cống)

Mô tô hạng

A1

100 50 18+19/3/2024 TT GDNN-

GDTX huyện

Nông Cống

29 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K793,

795; B11-322,324; C-

K440, 441; NHE-

K410, 411 (theo KH đào tạo báo cáo 1)

29/3/2024 (Thứ 6) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 18+19/3/2024 TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam Sơn,

Thọ Xuân

30 30/3/2024 (Thứ 7)
31 31/3/2024

(Chủ nhật)

 Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 02 năm 2024)

Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 02 năm 2024 như sau:

TT Cơ sở đào tạo Hạng GPLX Số lượng Ngày học Ngày sát hạch Địa điểm sát hạch
Thi mới Thi lại
1 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K788,

791; hạng B11-

317; C-K439;

NHE-K405; NHD

–K404 (theo KH đào tạo báo cáo 1)

01/02/2024 (Thứ 5) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 20+21/01/2024 TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam Sơn,

Thọ Xuân

2 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 87 220 Hạng B11-K123;

C-K156 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

02/02/2024 (Thứ 6) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

(Như Thanh)

Mô tô hạng

A1

200 50 20+21/01/2024 TT GDNN-

GDTX

huyện Như

Thanh

3 03/02/2024 (Thứ 7)
4 04/02/2024 (Chủ Nhật)
5 05/02/2024

(Thứ 2)

 

6 06/02/2024

(Thứ 3)

7 07/02/2024 (Thứ 4)
8 08/02/2024 (Thứ 5)
9 09/02/2024 (Thứ 6)
10 10/02/2024 (Thứ 7)
11 11/02/2024 (Chủ Nhật)
12 12/02/2024 (Thứ 2)
13 13/02/2024 (Thứ 3)
14 14/02/2024 (Thứ 4)
15 15/02/2024 (Thứ 5)
16 16/02/2024 (Thứ 6)
17 17/02/2024 (Thứ 7)
18 18/02/2024 (Chủ Nhật)
19 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 109 160 Hạng B2-K248; B11-K39 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 19/02/2024 (Thứ 2) TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

 

20 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Mô tô hạng

A1

250 100 14+15/02/2024 20/02/2024 (Thứ 3) TTSHLX-

Định Bình, Yên Định,

Thanh Hoá

21 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 87 220 Hạng B11-K124;

B2-K452 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

21/02/2024 (Thứ 4) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

22 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 180 70 Hạng B11-K14; B2-K123; C-

K91; (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

22/02/2024

(Thứ 5)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

23 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K789; hạng B11-320, 321; C-K439;  NHC-

K408 (theo KH đào tạo báo cáo 1)

23/02/2024 (Thứ 6) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

24 24/02/2024 (Thứ 7)
25 25/02/2024 (Chủ Nhật)
26 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 50 120 Hạng B2-K24

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

26/02/2024 (Thứ 2) TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

27 Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 80 55 Hạng B2-K156,

157; C-K64 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

27/02/2024 (Thứ 3) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

28 Tr. TCN Hưng Đô Ô tô 100 50 B2-K294, 295; CK167, 168 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 28/02/2024 (Thứ 4) TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng

A1

200 50 17+18/02/2024 TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

29 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 19+20/02/2024 29/02/2024 (Thứ 5) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

Thang 1

TT Cơ sở đào tạo Hạng GPLX Số lượng Ngày học Ngày sát hạch  
Thi mới Thi lại
1 01/01/2024 (Thứ 2)
2 02/01/2024 (Thứ 3)
3 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Mô tô hạng

A1

100 70 23+24/12/2023 03/01/2024

(Thứ 4)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

4 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Hậu Lộc)

Mô tô hạng

A1

200 50 16+17/12/2023 04/01/2024

(Thứ 5)

TT GDNN-

GDTX

huyện Hậu

Lộc

5 05/01/2024

(Thứ 6)

6 06/01/2024

(Thứ 7)

7 07/01/2024 (Chủ Nhật)

 

8 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 32 140 Hạng C-K10 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 08/01/2024

(Thứ 2)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

9 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 125 150 Hạng B2-K246;

Hạng B11-K38

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

09/01/2024

(Thứ 3)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

10 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 195 105 Hạng B11-K120; B2-K445, 248,

249 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

10/01/2024

(Thứ 4)

TTSHLX –

Trường CĐN

KTCN

VICET

11 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 02+03/01/2024 11/01/2024

(Thứ 5)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

12 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 100 150 Hạng B2-K121;

C-K90; (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

12/01/2024

(Thứ 6)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

13 13/01/2024

(Thứ 7)

14 14/01/2024 (Chủ Nhật)
15 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Mô tô hạng

A1

170 95 07+08/01/2024 15/01/2024

(Thứ 2)

TTSHLX-

Định Bình, Yên Định,

Thanh Hoá

16 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Ô tô 200 100 Hạng B11-K27,

28; hạng B2-K36

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

16/01/2024

(Thứ 3)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng

A1

200 50 08+09/01/2024 TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

17 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Lang Chánh)

Mô tô hạng

A1

200 50 06+07/01/2024 17/01/2024

(Thứ 4)

TT GDNN-

GDTX

huyện Lang

Chánh

 

18 Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 04+05/01/2024 18/01/2024

(Thứ 5)

TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam Sơn,

Thọ Xuân

Tr. TCN Hưng

Đô (Cơ sở II Nghi Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 05+06/01/2024 TTSHLX-

Xuân Lâm,

Nghi Sơn

19 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 95 180 Hạng B2-K247

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

19/01/2024

(Thứ 6)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

20 20/01/2024

(Thứ 7)

21 21/01/2024 (Chủ Nhật)
22 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K787, 790; hạng B11315, 316; C-K439;

NHC-K403; NHD

–K402 (theo KH đào tạo báo cáo 1)

22/01/2024

(Thứ 2)

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

Tr. TCN Hưng Đô Mô tô hạng

A1

150 50 13+14/01/2024 TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

23 TTĐTSHLX-

MT&BTN

thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4

Mô tô hạng

A1

150 50 15+16/01/2024 23/01/2024

(Thứ 3)

TTSHLX-

Lam Sơn, Bỉm Sơn

Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 95 55 Hạng B2-K155;

B11-K78, 79

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

24 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 150 30 Hạng B2-K22,

23; C-K11 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

24/01/2024

(Thứ 4)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

25 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 200 50 Hạng B11-K13; B2-K122; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 25/01/2024 (Thứ 5)

 

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá)

Mô tô hạng

A1

200 50 13+14/01/2024 TT GDNN-

GDTX huyện

Hoằng Hoá

KẾ HOẠCH

 ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

(Tháng 12 năm 2023)

Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 12 năm 2023 như sau:

 

TT Cơ sở đào tạo Hạng GPLX Số lượng Ngày học Ngày sát hạch  
Thi mới Thi lại
1 01/12/2023 (Thứ 6)
2 02/12/2023 (Thứ 7)
3 03/12/2023 (Chủ Nhật)
4 TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Mô tô hạng

A1

170 95 25+26/12/2023 04/12/2023 (Thứ 2) TTSHLX-

Định Bình, Yên Định,

Thanh Hoá

5 Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 90 45 Hạng B2-K152;

B11-K74, 75

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

05/12/2023 (Thứ 3) TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

6 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Như Thanh)

Mô tô hạng

A1

200 50 25+26/11/2023 06/12/2023 (Thứ 4) TT GDNN-

GDTX

huyện Như

Thanh

 

7 TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 100 150 Hạng B11-K10, 11; C-K88; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) 07/12/2023

(Thứ 5)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

8 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 50 130 Hạng B11-K13

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

08/12/2023 (Thứ 6) TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

9 09/12/2023 (Thứ 7)
10 10/12/2023 (Chủ Nhật)
11 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 02+03/12/2023 11/12/2023

(Thứ 2)

TTSHLX –

Trường CĐN

KTCN

VICET

12 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Cơ sở 2 Ngọc Lặc)

Mô tô hạng

A1

100 70 02+03/12/2023 12/12/2023 (Thứ 3) TTSHLX

Ngọc Lặc

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá (Cẩm Thuỷ)

50 30 02+03/12/2023
13 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Mường

Lát)

Mô tô hạng

A1

200 50 29+30/11/2023 13/12/2023 (Thứ 4) TT GDNN-

GDTX huyện

Mường Lát

14 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 187 120 Hạng B11-K119; B2-K444; C-

K154 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

14/12/2023

(Thứ 5)

TTSHLX –

Trường CĐN

KTCN

VICET

 

15 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K783, 784; hạng B11-

310,312,313; CK438; NHD-

K400 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

15/12/2023 (Thứ 6) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

16 16/12/2023 (Thứ 7)
17 17/12/2023 (Chủ Nhật)
18 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 135 150 Hạng B2-K245;

Hạng B11-K36

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

18/12/2023

(Thứ 2)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 07+08/12/2023 TTVH -TT Nhà máy Đường

Lam Sơn,

Thọ Xuân

19 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng

A1

200 50 11+12/12/2023 19/12/2023

(Thứ 3)

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

Tr. TCN Hưng

Đô (Cơ sở II Nghi Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 08+09/12/2023 TTSHLX-

Xuân Lâm,

Nghi Sơn

20 Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 130 40 Hạng B2-K153,

154; B11-K76,

77; C-K62,63

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

20/12/2023

(Thứ 4)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá (Quan

Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 07+08/12/2023 TT GDNN-

GDTX

huyện Quan

Sơn

 

21 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Quan Hoá)

Mô tô hạng

A1

200 50 11+12/12/2023 21/12/2023

(Thứ 5)

TT GDNN-

GDTX

huyện Quan

Hoá

TTĐTSHLXMT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 200 50 Hạng B11-K12; B2-K120; C-

K89; (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

22 TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Mô tô hạng

A1

200 50 13+14/12/2023 22/12/2023 (Thứ 6) Trường

TCN Nga

Sơn

Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 187 120 Hạng B11-K121; B2-K446, 247; C-K155 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

TTSHLX –

Trường CĐN

KTCN

VICET

23 23/12/2023 (Thứ 7)
24 24/12/2023 (Chủ Nhật)
25 Tr. TCN Hưng Đô Mô tô hạng

A1

150 50 15+16/12/2023 25/12/2023

(Thứ 2)

 

TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Ô tô 50 130 Hạng B2-K21

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

26 Tr. TCN Hưng

Đô (Nông Cống)

Mô tô hạng

A1

100 50 18+19/12/2023 26/12/2023

(Thứ 3)

TT GDNN-

GDTX huyện

Nông Cống

TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Ô tô 170 100 Hạng B11-K26; hạng B2-K36

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

27 TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 41 180 Hạng C-K118;

Hạng B11-K37

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

27/12/2023

(Thứ 4)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Triệu Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 16+17/12/2023 TT GDNN-

GDTX

huyện Triệu

Sơn

28 Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Bá

Thước)

Mô tô hạng

A1

200 50 19+20/12/2023 28/12/2023 (Thứ 5) TT GDNN-

GDTX

huyện Bá

Thước

Tr. TCN Hưng Đô Ô tô 100 50 B2-K289, 290; C-K165 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

29 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Ô tô 200 150 Hạng B2 –K785, 786; hạng B11314; NHE-K401

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

29/12/2023 (Thứ 6) TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 18+19/12/2023 TTSHLX-

Trường CĐN

VICET

30 30/12/2023 (Thứ 7)
31 31/12/2023 (Chủ Nhật)

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

(Tháng 10 năm 2023)

Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 10 năm 2023 như sau:

 

 

TT

 

Cơ sở đào tạo

 

Hạng

GPLX

Số lượng  

Ngày học

 

Ngày sát hạch

Thi mới Thi lại
 

 

1

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Như Thanh)

Mô tô hạng A1  200  50  

23+24/9/2023

 

 

01/10/2023

(Chủ Nhật)

TT GDNN-

GDTX

huyện Như

Thanh

 

2

02/10/2023 (Thứ 2)
 

3

Tr. TCN Hưng

Đô (Cơ sở II Nghi Sơn)

Mô tô hạng

A1

 

200

 

50

 

22+23/9/2023

 

03/10/2023

(Thứ 3)

TTSHLX- Xuân Lâm, Nghi Sơn
 

 

4

TTĐTSHLX-

MT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

 

 

Ô tô

 

 

85

 

 

150

Hạng B11-K7; C- K86 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)  

 

04/10/2023

(Thứ 4)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

 

5

 

Trường CĐN

KTCN VICET

 

 

Ô tô

 

 

187

 

 

120

Hạng B2-438,

439; C-K151 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

05/10/2023

(Thứ 5)

TTSHLX –

Trường

CĐN

KTCN

VICET

 

 

6

 

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

 

 

Ô tô

 

 

200

 

 

150

Hạng B2 –K776; hạng B11-K305;

C-K433 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

06/10/2023

(Thứ 6)

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

 

7

07/10/2023 (Thứ 7)
 8  

08/10/2023

(Chủ Nhật)

 

9

09/10/2023 (Thứ 2)
 

 

10

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Mường

Lát)

Mô tô hạng A1  200  50  

02+03/10/2023

 

10/10/2023

(Thứ 3)

TT GDNN-

GDTX huyện

Mường Lát

 

 

 

11

 

Trường CĐN

KTCN VICET

 

Mô tô hạng A1

 

 

200

 

 

50

 

 

02+03/10/2023

 

 

 

11/10/2023

(Thứ 4)

TTSHLX –

Trường

CĐN

KTCN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng A1  200  50  

04+05/10/2023

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

 

 

12

TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

 

Ô tô

 105  100 Hạng B11-K24; hạng B2-K33

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

12/10/2023

(Thứ 5)

TTSHLX-

Trường

CĐN

VICET

 

 

13

TTDN, ĐT SHLX

HVCSND tại Thanh Hoá

 

Ô tô

 135  150 Hạng B2-K242;

Hạng B11-K33

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

13/10/2023

(Thứ 6)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

14 14/10/2023 (Thứ 7)
15 15/10/2023

(Chủ Nhật)

 

 

 

 

16

TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

Mô tô hạng A1  150  50  

07+08/10/2023

 

 

16/10/2023

(Thứ 2)

TTSHLX-

Định Bình,

Yên Định,

Thanh Hoá

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Hoằng Hoá)

Mô tô hạng A1  200  50  

07+08/10/2023

TT GDNN-

GDTX huyện

Hoằng Hoá

 

17

TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

 

Ô tô

 16  150 Hạng C-K09 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)  

17/10/2023

(Thứ 3)

TTSHLX-

Thống

Nhất, Yên Định

 

18

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Bá

Thước)

Mô tô hạng A1  200  50  

09+10/10/2023

 

18/10/2023

(Thứ 4)

TT GDNN-

GDTX

huyện Bá

Thước

 

 

19

 

Trường CĐN

LILAMA1

 

Ô tô

 100  45 Hạng B11-K70; B2-K150, 151

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

19/10/2023

(Thứ 5)

TTSHLX-

Trường

CĐN

VICET

 

 

20

 

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

 

 

Ô tô

 

 

200

 

 

150

Hạng B2 –K775, 777, 778; hạng B11-K303; C- K434; NHD-K394

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

 

20/10/2023

(Thứ 6)

 

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

 21  

21/10/2023

(Thứ 7)

 

 

 

22

Trường CĐN

KTCN VICET

(Vĩnh Lộc)

Mô tô hạng A1  200  50  

30/9+01/10/2023

 

 

 

22/10/2023

(Chủ Nhật)

TT GDNN-

GDTX

huyện Vĩnh

Lộc

 

 

 

23

Tr. TCN Hưng

Đô (Nông Cống)

Mô tô hạng A1  100  50  

13+14/10/2023

 

 

23/10/2023

(Thứ 2)

TT GDNN-

GDTX huyện

Nông Cống

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

Mô tô hạng A1  200  50  

16+17/10/2023

TTSHLX

Trường

TCN

GTVT

 

 

 

 

24

TTĐTSHLX-

MT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

 

Mô tô hạng A1

 

 

150

 

 

50

 

 

16+17/10/2023

 

 

 

24/10/2023

(Thứ 3)

 

TTSHLX-

Lam Sơn,

Bỉm Sơn

TTGDNN-

LXCGĐB

Thanh Tân

 

Ô tô

 70  150 Hạng B2-K34

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

TTSHLX-

Trường

CĐN

VICET

 

 

 

25

 

Tr. TCN Hưng Đô

 

Ô tô

 100  50 B11-K14; B2-

K286; C-K162

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

 

25/10/2023

(Thứ 4)

TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

 

Trường CĐN

KTCN VICET (Thọ Xuân)

 

Mô tô hạng A1

 

 

200

 

 

50

 

 

12+13/10/2023

TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam Sơn,

Thọ Xuân

 

 

26

TTĐTSHLX-

MT&BTN

thuộc Công ty

CP vận tải ô tô số 4

 

 

Ô tô

 

 

200

 

 

50

Hạng B11-K8;

B2-K118; C-K87

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

 

26/10/2023

(Thứ 5)

TTSHLX

HVCSND tại Thanh

Hoá

 

 

 

27

 

Trường CĐN

KTCN VICET

 

 

Ô tô

 

 

176

 

 

130

Hạng B2-441; hạng B11-K115,

116; C-K152 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

 

 

 

27/10/2023

(Thứ 6)

TTSHLX –

Trường

CĐN

KTCN

VICET

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Triệu Sơn)

Mô tô hạng A1  200  50  

17+18/10/2023

TT GDNN-

GDTX huyện

Triệu Sơn

 

 

 

28

 

Tr. TCN Hưng Đô

Mô tô hạng A1  

150

 

50

 

16+17/10/2023

 

 

 

28/10/2023

(Thứ 7)

TTSHLX –

Tr.TCN

Hưng Đô

Trường TCN

GTVT Thanh

Hoá (Quan Hoá)

Mô tô hạng A1  200  50  

16+17/10/2023

TT GDNN-

GDTX huyện

Quan Hoá

 

 

 

29

TT GDNN

LXCGĐB

Thống Nhất

Mô tô hạng

A1

 

200

 

50

 

21+22/10/2023

 

 

29/10/2023

(Chủ Nhật)

Trường

TCN Nga

Sơn

 

Trường CĐN

KTCN VICET

 

Mô tô hạng A1

 

 

200

 

 

50

 

 

14+15/10/2023

TTSHLX –

Trường

CĐN

KTCN

VICET

30 30/10/2023 (Thứ 2)
31 31/10/2023 (Thứ 3)

Các cơ sở đào tạo, sát hạch và các phòng, ban, đơn vị liên quan căn cứ kế hoạch để triển khai thưc hiện./.

Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 9/2023

TT Cơ sở đào tạo Hạng GPLX Số lượng Ngày học Ngày sát hạch Địa điểm
Thi mới Thi lại
1 01/9/202

3 (Thứ 6)

2 02/9/202

3 (Thứ 7)

3 03/9/202

3 (Chủ nhật)

4 04/9/202

3 (Thứ 2)

5 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 25+26/8/2023 05/9/202

3 (Thứ 3)

TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

6 TT GDNN LXCGĐB Thống

Nhất

Mô tô hạng

A1

200 50 27+28/8/2023 06/9/202

3 (Thứ 4)

Trường TCN Nga Sơn
Trường TCN GTVT Thanh Hoá Mô tô hạng

A1

200 50 28+29/8/2023 TTSHLX

Trường TCN GTVT

 

7 TTĐTSHLXMT&BTN thuộc

Công ty CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 150 100 Hạng B2-K116

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

07/9/202

3 (Thứ 5)

TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá
8 Trường TCN GTVT Thanh Hoá Ô tô 200 150 Hạng B2 –

K771, 772; hạng B11K299, 301,

302; C-K431; NHE-K389;

D-K391  (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

08/9/202

3 (Thứ 6)

TTSHLX

Trường TCN GTVT

9 09/9/202

3 (Thứ 7)

10 10/9/202

3 (Chủ nhật)

11 Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 30+31/8/2023 11/9/202

3 (Thứ 2)

TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam

Sơn, Thọ Xuân

Tr. TCN Hưng Đô

(Cơ sở II Nghi Sơn)

Mô tô hạng

A1

200 50 29+30/8/2023 TTSHLX-

Xuân Lâm,

Nghi Sơn

12 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 185 100 Hạng B2-436; hạng B11-

K111, 113

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

12/9/202

3 (Thứ 3)

TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

13 TT GDNN LXCGĐB Thống

Nhất

Ô tô 120 50 Hạng B2-K18

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

13/9/202

3 (Thứ 4)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

14 Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 04+05/9/2023 14/9/202

3 (Thứ 5)

TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

(Quan Hoá)

Mô tô hạng

A1

200 50 30+31/8/2023 TT GDNN-

GDTX huyện Quan Hoá

 

15 Trường TCN GTVT Thanh Hoá Mô tô hạng

A1

200 50 06+07/9/2023 15/9/202

3 (Thứ 6)

TTSHLX

Trường TCN GTVT

16 16/9/202

3 (Thứ 7)

17 17/9/202

3 (Chủ nhật)

18 Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

(Hậu Lộc)

Mô tô hạng

A1

150 50 08+09/9/2023 18/9/202

3 (Thứ 2)

TT GDNN-

GDTX huyện Hậu Lộc

19 Tr. TCN Hưng Đô (Nông Cống) Mô tô hạng

A1

100 50 08+09/9/2023 19/9/202

3 (Thứ 3)

TT GDNN-

GDTX huyện Nông Cống

20 TT GDNN LXCGĐB Thống

Nhất

Mô tô hạng

A1

200 50 09+10/9/2023 20/9/202

3 (Thứ 4)

TT SHLX

Thống Nhất

TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân Ô tô 150 50 Hạng B11K23; hạng B2-

K32 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

TTSHLXTrường CĐN VICET
21 TTĐTSHLXMT&BTN thuộc

Công ty CP vận tải ô tô số 4

Ô tô 150 100 Hạng B2K117; C-K85

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

21/9/202

3 (Thứ 5)

TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá
Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 09+10/9/2023 TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

22 Trường TCN GTVT Thanh Hoá Ô tô 200 150 Hạng B2 –

K773, 774; hạng B11K303; C-K432

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

22/9/202

3 (Thứ 6)

TTSHLX

Trường TCN GTVT

23 23/9/202

3 (Thứ 7)

24 TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân Mô tô hạng

A1

200 70 66+17/9/2023 24/9/202

3 (Chủ nhật)

TTSHLX-Định Bình, Yên Định, Thanh

Hoá

Trường CĐN

KTCN VICET

(Thọ Xuân)

Mô tô hạng

A1

200 50 16+17/9/2023 TTVH -TT Nhà máy

Đường Lam

Sơn, Thọ Xuân

25 Tr. TCN Hưng Đô Mô tô hạng

A1

150 50 10+11/8/2023 25/9/202

3 (Thứ 2)

 

TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô
Trường CĐN LILAMA1 Ô tô 100 45 Hạng B11-

K68, 69, CK61; B2-K149

(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1)

TTSHLXTrường CĐN VICET
26 TTĐTSHLXMT&BTN thuộc

Công ty CP vận tải ô tô số 4

Mô tô hạng

A1

150 50 12+13/9/2023 26/9/202

3 (Thứ 3)

TTSHLX-Lam

Sơn, Bỉm Sơn

TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá Ô tô 151 149 Hạng B2K241; Hạng

B11-K32; C-

K116 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá
27 TT GDNN

LXCGĐB Thống

Nhất

Ô tô 0 170 Tồn, vắng, trượt 27/9/202

3 (Thứ 4)

TTSHLX-

Thống Nhất, Yên Định

Trường TCN GTVT Thanh Hoá Mô tô hạng

A1

200 50 18+19/9/2023 TTSHLX

Trường TCN GTVT

28 Trường CĐN KTCN VICET Ô tô 176 130 Hạng B2-437; hạng B11K112, 114; C-

K150 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

28/9/202

3 (Thứ 5)

TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

Trường TCN

GTVT Thanh Hoá

(Bá Thước)

Mô tô hạng

A1

200 50 18+19/9/2023 TT GDNN-

GDTX huyện Bá Thước

29 Tr. TCN Hưng Đô Ô tô 100 50 B11-K13; B2-

K284, 285; CK161; NHC-

K38 (theo kế hoạch đào tạo

báo cáo 1)

29/9/202

3 (Thứ 6)

TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô
Trường CĐN KTCN VICET Mô tô hạng

A1

200 50 18+19/9/2023 TTSHLX – Trường CĐN

KTCN VICET

30 30/9/202

3 (Thứ 7)

Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 2023 Xe máy A1 A2 và ô tô B1 B2 C
Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 2023 Xe máy A1 A2 và ô tô B1 B2 C

 

3/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *