Thực hiện Thông tư số 12 của Bộ Công an quy định về sát hạch, cấp Giấy phép lái xe; cấp, sử dụng Giấy phép lái xe quốc tế. Công an tỉnh Thanh Hoá thông báo thời gian, địa điểm tổ chức sát hạch lái xe cơ giới đường bộ các hạng B, C, D2, D cụ thể như sau:
1. Thời gian: Trong 03 ngày, ngày 19, 21 và 23/5/2025. Buổi sáng từ 7h00’, buổi chiều từ 13h30’.
2. Địa điểm:
Trung tâm sát hạch lái xe thuộc Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 02 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP.Thanh Hóa)
Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 3 năm 2024)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 3 năm 2024 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/3/2024 (Thứ 6) | ||||||
2 | 02/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
3 | 03/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
4 | 04/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
5 | Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 23+24/02/2024 | 05/3/2024
(Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 24+25/02/2024 | Trường
TCN Nga Sơn |
||
6 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 40 | 200 | Hạng C-K92 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 06/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
7 | 07/3/2024 (Thứ 5) | ||||||
8 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K792,
794; hạng B11-318, 319 323; NHE-K406; NHD-K407, 409 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
08/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
9 | 09/3/2024
(Thứ 7) |
||||||
10 | 10/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
11 | 11/3/2024 (Thứ 2) | ||||||
12 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 207 | 93 | Hạng B11-K125; B2-K451, 453; C-
K157 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
||
13 | Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 01+02/3/2024 | 13/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/03/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
||
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 03+04/3/2024 | 14/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 02+03/3/2024 | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
||
15 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 130 | 50 | Hạng B2-K25; B11-K14 (theo kế hoạch đào tạo báo
cáo 1) |
15/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
16 | 16/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
17 | 17/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
18 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 100 | 12+13/3/2024 | 18/3/2024 (Thứ 2) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
19 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 102 | 200 | Hạng B2-K454; C-
K158 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/3/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
20 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B11-K17;
B2-K296; C-K169 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/3/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
21 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 180 | 70 | Hạng B2-K124;
B11-K15; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/3/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
22 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B11-K80, 81,
82 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
23 | 23/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
24 | 24/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
25 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 170 | 100 | Hạng B11-K29;
B2-K43 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
25/3/2024
(Thứ 2)
|
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/3/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
26 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 120 | Hạng B2-K26;
B11-K15; C-K12 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/3/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | Hạng B2-K297,
298 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/3/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 18+19/3/2024 | TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
||
28 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 160 | Hạng B2-K249;
B11-K40 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/3/2024 (Thứ 5) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 18+19/3/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
||
29 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K793,
795; B11-322,324; C- K440, 441; NHE- K410, 411 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
29/3/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/3/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
30 | 30/3/2024 (Thứ 7) | ||||||
31 | 31/3/2024
(Chủ nhật) |
||||||
Lịch ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE (Tháng 02 năm 2024)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 02 năm 2024 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm sát hạch | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K788,
791; hạng B11- 317; C-K439; NHE-K405; NHD –K404 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
01/02/2024 (Thứ 5) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 20+21/01/2024 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
2 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 87 | 220 | Hạng B11-K123;
C-K156 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
02/02/2024 (Thứ 6) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 20+21/01/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
||
3 | 03/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
4 | 04/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
5 | 05/02/2024
(Thứ 2) |
||||||
6 | 06/02/2024
(Thứ 3) |
||||||
7 | 07/02/2024 (Thứ 4) | ||||||
8 | 08/02/2024 (Thứ 5) | ||||||
9 | 09/02/2024 (Thứ 6) | ||||||
10 | 10/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
11 | 11/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
12 | 12/02/2024 (Thứ 2) | ||||||
13 | 13/02/2024 (Thứ 3) | ||||||
14 | 14/02/2024 (Thứ 4) | ||||||
15 | 15/02/2024 (Thứ 5) | ||||||
16 | 16/02/2024 (Thứ 6) | ||||||
17 | 17/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
18 | 18/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
19 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 109 | 160 | Hạng B2-K248; B11-K39 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 19/02/2024 (Thứ 2) | TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
20 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
250 | 100 | 14+15/02/2024 | 20/02/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
21 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 87 | 220 | Hạng B11-K124;
B2-K452 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/02/2024 (Thứ 4) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
22 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 180 | 70 | Hạng B11-K14; B2-K123; C-
K91; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/02/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
23 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K789; hạng B11-320, 321; C-K439; NHC-
K408 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
23/02/2024 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
24 | 24/02/2024 (Thứ 7) | ||||||
25 | 25/02/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
26 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 120 | Hạng B2-K24
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/02/2024 (Thứ 2) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
27 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 80 | 55 | Hạng B2-K156,
157; C-K64 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/02/2024 (Thứ 3) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
28 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B2-K294, 295; CK167, 168 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 28/02/2024 (Thứ 4) | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 17+18/02/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
29 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 19+20/02/2024 | 29/02/2024 (Thứ 5) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Thang 1
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | ||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/01/2024 (Thứ 2) | ||||||
2 | 02/01/2024 (Thứ 3) | ||||||
3 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 23+24/12/2023 | 03/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
4 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/12/2023 | 04/01/2024
(Thứ 5) |
TT GDNN-
GDTX huyện Hậu Lộc |
5 | 05/01/2024
(Thứ 6) |
||||||
6 | 06/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
7 | 07/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
8 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 32 | 140 | Hạng C-K10 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 08/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
9 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 125 | 150 | Hạng B2-K246;
Hạng B11-K38 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
09/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
10 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 195 | 105 | Hạng B11-K120; B2-K445, 248,
249 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
10/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
11 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/01/2024 | 11/01/2024
(Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
12 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 100 | 150 | Hạng B2-K121;
C-K90; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
13 | 13/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
14 | 14/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
15 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
170 | 95 | 07+08/01/2024 | 15/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
16 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 200 | 100 | Hạng B11-K27,
28; hạng B2-K36 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
16/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 08+09/01/2024 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
17 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Lang Chánh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/01/2024 | 17/01/2024
(Thứ 4) |
TT GDNN-
GDTX huyện Lang Chánh |
18 | Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 04+05/01/2024 | 18/01/2024
(Thứ 5) |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 05+06/01/2024 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
19 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 95 | 180 | Hạng B2-K247
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/01/2024
(Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
20 | 20/01/2024
(Thứ 7) |
||||||
21 | 21/01/2024 (Chủ Nhật) | ||||||
22 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K787, 790; hạng B11315, 316; C-K439;
NHC-K403; NHD –K402 (theo KH đào tạo báo cáo 1) |
22/01/2024
(Thứ 2) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 13+14/01/2024 | TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
23 | TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/01/2024 | 23/01/2024
(Thứ 3) |
TTSHLX-
Lam Sơn, Bỉm Sơn |
Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 95 | 55 | Hạng B2-K155;
B11-K78, 79 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
24 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 150 | 30 | Hạng B2-K22,
23; C-K11 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
24/01/2024
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
25 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 200 | 50 | Hạng B11-K13; B2-K122; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 25/01/2024 (Thứ 5)
|
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/01/2024 | TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Tháng 12 năm 2023)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 12 năm 2023 như sau:
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | ||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/12/2023 (Thứ 6) | ||||||
2 | 02/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
3 | 03/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
4 | TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng
A1 |
170 | 95 | 25+26/12/2023 | 04/12/2023 (Thứ 2) | TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
5 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 90 | 45 | Hạng B2-K152;
B11-K74, 75 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/12/2023 (Thứ 3) | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
6 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 25+26/11/2023 | 06/12/2023 (Thứ 4) | TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
7 | TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 100 | 150 | Hạng B11-K10, 11; C-K88; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) | 07/12/2023
(Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
8 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 130 | Hạng B11-K13
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
08/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
9 | 09/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
10 | 10/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
11 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 02+03/12/2023 | 11/12/2023
(Thứ 2) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
12 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Cơ sở 2 Ngọc Lặc) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 70 | 02+03/12/2023 | 12/12/2023 (Thứ 3) | TTSHLX
Ngọc Lặc |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Cẩm Thuỷ) |
50 | 30 | 02+03/12/2023 | ||||
13 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Mường Lát) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 29+30/11/2023 | 13/12/2023 (Thứ 4) | TT GDNN-
GDTX huyện Mường Lát |
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 187 | 120 | Hạng B11-K119; B2-K444; C-
K154 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
14/12/2023
(Thứ 5) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
15 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K783, 784; hạng B11-
310,312,313; CK438; NHD- K400 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
15/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
16 | 16/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
17 | 17/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
18 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 135 | 150 | Hạng B2-K245;
Hạng B11-K36 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
18/12/2023
(Thứ 2) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 07+08/12/2023 | TTVH -TT Nhà máy Đường
Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
19 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/12/2023 | 19/12/2023
(Thứ 3) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 08+09/12/2023 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
20 | Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 130 | 40 | Hạng B2-K153,
154; B11-K76, 77; C-K62,63 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/12/2023
(Thứ 4) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 07+08/12/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Quan Sơn |
21 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 11+12/12/2023 | 21/12/2023
(Thứ 5) |
TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
TTĐTSHLXMT&BTN
thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 200 | 50 | Hạng B11-K12; B2-K120; C-
K89; (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
||
22 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 13+14/12/2023 | 22/12/2023 (Thứ 6) | Trường
TCN Nga Sơn |
Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 187 | 120 | Hạng B11-K121; B2-K446, 247; C-K155 (theo kế hoạch đào tạo
báo cáo 1) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
||
23 | 23/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
24 | 24/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
25 | Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 15+16/12/2023 | 25/12/2023
(Thứ 2)
|
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 50 | 130 | Hạng B2-K21
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
||
26 | Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 18+19/12/2023 | 26/12/2023
(Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô | 170 | 100 | Hạng B11-K26; hạng B2-K36
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
27 | TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 41 | 180 | Hạng C-K118;
Hạng B11-K37 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/12/2023
(Thứ 4) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Triệu Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/12/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Triệu Sơn |
||
28 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 19+20/12/2023 | 28/12/2023 (Thứ 5) | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B2-K289, 290; C-K165 (theo kế hoạch đào tạo
báo cáo 1) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
||
29 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –K785, 786; hạng B11314; NHE-K401
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
29/12/2023 (Thứ 6) | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/12/2023 | TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
30 | 30/12/2023 (Thứ 7) | ||||||
31 | 31/12/2023 (Chủ Nhật) | ||||||
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Tháng 10 năm 2023)
Căn cứ khoản 11 Điều 31 thông tư số: 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ giấy phép đào tạo được cấp; Kế hoạch đào tạo và đăng ký sát hạch do các cơ sở đào tạo lập, báo cáo; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa xây dựng kế hoạch đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe trong tháng 10 năm 2023 như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Hạng GPLX |
Số lượng |
Ngày học |
Ngày sát hạch |
||
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Như Thanh) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
23+24/9/2023 |
01/10/2023 (Chủ Nhật) |
TT GDNN-
GDTX huyện Như Thanh |
2 |
02/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
3 |
Tr. TCN Hưng
Đô (Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 |
50 |
22+23/9/2023 |
03/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX- Xuân Lâm, Nghi Sơn |
4 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
85 |
150 |
Hạng B11-K7; C- K86 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
04/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
5 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
187 |
120 |
Hạng B2-438,
439; C-K151 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
05/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
6 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K776; hạng B11-K305;
C-K433 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
06/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
7 |
07/10/2023 (Thứ 7) | ||||||
8 |
08/10/2023 (Chủ Nhật) |
||||||
9 |
09/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
10 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Mường Lát) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
02+03/10/2023 |
10/10/2023 (Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Mường Lát |
11 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
02+03/10/2023 |
11/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
04+05/10/2023 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
12 |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô |
105 | 100 | Hạng B11-K24; hạng B2-K33
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
13 |
TTDN, ĐT SHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
Ô tô |
135 | 150 | Hạng B2-K242;
Hạng B11-K33 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
13/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
14 | 14/10/2023 (Thứ 7) | ||||||
15 | 15/10/2023
(Chủ Nhật) |
||||||
16 |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Mô tô hạng A1 | 150 | 50 |
07+08/10/2023 |
16/10/2023 (Thứ 2) |
TTSHLX-
Định Bình, Yên Định, Thanh Hoá |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hoằng Hoá) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
07+08/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Hoằng Hoá |
||
17 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô |
16 | 150 | Hạng C-K09 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
17/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
18 |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
09+10/10/2023 |
18/10/2023 (Thứ 4) |
TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
19 |
Trường CĐN LILAMA1 |
Ô tô |
100 | 45 | Hạng B11-K70; B2-K150, 151
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
19/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
20 |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá |
Ô tô |
200 |
150 |
Hạng B2 –K775, 777, 778; hạng B11-K303; C- K434; NHD-K394
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
20/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX Trường TCN GTVT |
21 |
21/10/2023 (Thứ 7) |
||||||
22 |
Trường CĐN
KTCN VICET (Vĩnh Lộc) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
30/9+01/10/2023 |
22/10/2023 (Chủ Nhật) |
TT GDNN-
GDTX huyện Vĩnh Lộc |
23 |
Tr. TCN Hưng
Đô (Nông Cống) |
Mô tô hạng A1 | 100 | 50 |
13+14/10/2023 |
23/10/2023 (Thứ 2) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
16+17/10/2023 |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
24 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
16+17/10/2023 |
24/10/2023 (Thứ 3) |
TTSHLX- Lam Sơn, Bỉm Sơn |
TTGDNN-
LXCGĐB Thanh Tân |
Ô tô |
70 | 150 | Hạng B2-K34
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX-
Trường CĐN VICET |
||
25 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Ô tô |
100 | 50 | B11-K14; B2-
K286; C-K162 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
25/10/2023 (Thứ 4) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
12+13/10/2023 |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
26 |
TTĐTSHLX-
MT&BTN thuộc Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô |
200 |
50 |
Hạng B11-K8;
B2-K118; C-K87 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
26/10/2023 (Thứ 5) |
TTSHLX
HVCSND tại Thanh Hoá |
27 |
Trường CĐN KTCN VICET |
Ô tô |
176 |
130 |
Hạng B2-441; hạng B11-K115,
116; C-K152 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
27/10/2023 (Thứ 6) |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Triệu Sơn) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
17+18/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Triệu Sơn |
||
28 |
Tr. TCN Hưng Đô |
Mô tô hạng A1 |
150 |
50 |
16+17/10/2023 |
28/10/2023 (Thứ 7) |
TTSHLX –
Tr.TCN Hưng Đô |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng A1 | 200 | 50 |
16+17/10/2023 |
TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
||
29 |
TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 |
50 |
21+22/10/2023 |
29/10/2023 (Chủ Nhật) |
Trường
TCN Nga Sơn |
Trường CĐN KTCN VICET |
Mô tô hạng A1 |
200 |
50 |
14+15/10/2023 |
TTSHLX –
Trường CĐN KTCN VICET |
||
30 | 30/10/2023 (Thứ 2) | ||||||
31 | 31/10/2023 (Thứ 3) | ||||||
Các cơ sở đào tạo, sát hạch và các phòng, ban, đơn vị liên quan căn cứ kế hoạch để triển khai thưc hiện./.
Lịch thi bằng lái xe Thanh Hóa 9/2023
TT | Cơ sở đào tạo | Hạng GPLX | Số lượng | Ngày học | Ngày sát hạch | Địa điểm | |
Thi mới | Thi lại | ||||||
1 | 01/9/202
3 (Thứ 6) |
||||||
2 | 02/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
3 | 03/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
4 | 04/9/202
3 (Thứ 2) |
||||||
5 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 25+26/8/2023 | 05/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
6 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 27+28/8/2023 | 06/9/202
3 (Thứ 4) |
Trường TCN Nga Sơn |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 28+29/8/2023 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
7 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 150 | 100 | Hạng B2-K116
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
07/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá |
8 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –
K771, 772; hạng B11K299, 301, 302; C-K431; NHE-K389; D-K391 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
08/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
9 | 09/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
10 | 10/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
11 | Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 30+31/8/2023 | 11/9/202
3 (Thứ 2) |
TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
Tr. TCN Hưng Đô
(Cơ sở II Nghi Sơn) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 29+30/8/2023 | TTSHLX-
Xuân Lâm, Nghi Sơn |
||
12 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 185 | 100 | Hạng B2-436; hạng B11-
K111, 113 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
12/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
13 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Ô tô | 120 | 50 | Hạng B2-K18
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
13/9/202
3 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
14 | Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 04+05/9/2023 | 14/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Quan Hoá) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 30+31/8/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Quan Hoá |
15 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 06+07/9/2023 | 15/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
16 | 16/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
17 | 17/9/202
3 (Chủ nhật) |
||||||
18 | Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Hậu Lộc) |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 08+09/9/2023 | 18/9/202
3 (Thứ 2) |
TT GDNN-
GDTX huyện Hậu Lộc |
19 | Tr. TCN Hưng Đô (Nông Cống) | Mô tô hạng
A1 |
100 | 50 | 08+09/9/2023 | 19/9/202
3 (Thứ 3) |
TT GDNN-
GDTX huyện Nông Cống |
20 | TT GDNN LXCGĐB Thống
Nhất |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 09+10/9/2023 | 20/9/202
3 (Thứ 4) |
TT SHLX
Thống Nhất |
TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân | Ô tô | 150 | 50 | Hạng B11K23; hạng B2-
K32 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLXTrường CĐN VICET | ||
21 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Ô tô | 150 | 100 | Hạng B2K117; C-K85
(theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
21/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 09+10/9/2023 | TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
||
22 | Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Ô tô | 200 | 150 | Hạng B2 –
K773, 774; hạng B11K303; C-K432 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
22/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX
Trường TCN GTVT |
23 | 23/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
24 | TTGDNNLXCGĐB Thanh Tân | Mô tô hạng
A1 |
200 | 70 | 66+17/9/2023 | 24/9/202
3 (Chủ nhật) |
TTSHLX-Định Bình, Yên Định, Thanh
Hoá |
Trường CĐN
KTCN VICET (Thọ Xuân) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 16+17/9/2023 | TTVH -TT Nhà máy
Đường Lam Sơn, Thọ Xuân |
||
25 | Tr. TCN Hưng Đô | Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 10+11/8/2023 | 25/9/202
3 (Thứ 2)
|
TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN LILAMA1 | Ô tô | 100 | 45 | Hạng B11-
K68, 69, CK61; B2-K149 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLXTrường CĐN VICET | ||
26 | TTĐTSHLXMT&BTN thuộc
Công ty CP vận tải ô tô số 4 |
Mô tô hạng
A1 |
150 | 50 | 12+13/9/2023 | 26/9/202
3 (Thứ 3) |
TTSHLX-Lam
Sơn, Bỉm Sơn |
TTDN, ĐT SHLX HVCSND tại Thanh Hoá | Ô tô | 151 | 149 | Hạng B2K241; Hạng
B11-K32; C- K116 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
TTSHLX HVCSND tại Thanh Hoá | ||
27 | TT GDNN
LXCGĐB Thống Nhất |
Ô tô | 0 | 170 | Tồn, vắng, trượt | 27/9/202
3 (Thứ 4) |
TTSHLX-
Thống Nhất, Yên Định |
Trường TCN GTVT Thanh Hoá | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TTSHLX
Trường TCN GTVT |
||
28 | Trường CĐN KTCN VICET | Ô tô | 176 | 130 | Hạng B2-437; hạng B11K112, 114; C-
K150 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
28/9/202
3 (Thứ 5) |
TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
Trường TCN
GTVT Thanh Hoá (Bá Thước) |
Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TT GDNN-
GDTX huyện Bá Thước |
||
29 | Tr. TCN Hưng Đô | Ô tô | 100 | 50 | B11-K13; B2-
K284, 285; CK161; NHC- K38 (theo kế hoạch đào tạo báo cáo 1) |
29/9/202
3 (Thứ 6) |
TTSHLX – Tr.TCN Hưng Đô |
Trường CĐN KTCN VICET | Mô tô hạng
A1 |
200 | 50 | 18+19/9/2023 | TTSHLX – Trường CĐN
KTCN VICET |
||
30 | 30/9/202
3 (Thứ 7) |
||||||
