Lịch thi bằng lái xe máy và ô tô tại Sóc Trăng tổ chức thường xuyên tại sân thi sát hạch với bằng xe máy từ lúc nộp hồ sơ chỉ cần khoảng 10 ngày là thi .Còn với bằng ô tô B1 B2 từ lúc nộp hồ sơ đến lúc thi là 4 tháng ,hạng C là 6 tháng . Thường bố trí vào cuối tuần để thuận lợi học viên đi thi sát hạch bằng lái xe .
LỊCH DỰ KIẾN TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE TRONG THÁNG 3 NĂM 2024
(Đính kèm Thông báo số /TB-SGTVT Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng)
Ngày | Thứ | Kỳ sát hạch | Ngày
giảng bài, tốt nghiệp |
Ngày gửi
BC2 đến Sở GTVT |
Ngày nhận
GPLX |
Ghi chú |
01/03/2024 | 6 | |||||
02/03/2024 | 7 | Vĩnh Long SH | ||||
03/03/2024 | CN | |||||
04/03/2024 | 2 | |||||
05/03/2024 | 3 | |||||
06/03/2024 | 4 | Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K05-2024) | 04,05/3/2024 | 29/02/2024 | 15/03/2024 | 300 HV |
07/03/2024 | 5 | |||||
08/03/2024 | 6 | – Thăng Long: Thi ô tô hạng B2 (K15-2023);
– Hưng Thịnh: Thi lại các hạng B, C |
TN: 23/02/2024
|
28/02/2024 | 22/03/2024 | 357 hv
267 B, 90 C |
09/03/2024 | 7 | |||||
10/03/2024 | CN | |||||
11/03/2024 | 2 | – Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K05-2024) – Sáng;
– Hưng Thịnh: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Chiều |
07,08/3/2024
02,03/3/2024 |
05/03/2024 | 20/03/2024 | 200 hv
120 hv |
12/03/2024 | 3 | Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng B11 (K07-2023), hạng C (K10-2023), hạng B2 (K20-2023) | TN: 24/02/2024 | 01/03/2024 | 26/03/2024 | 118 hv
82 B, 36 C |
13/03/2024 | 4 | |||||
14/03/2024 | 5 | Thạnh Trị: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) | 22,23/02/2024 | 08/03/2024 | 25/03/2024 | 120 hv |
15/03/2024 | 6 | – Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng D (K23-2023); – Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng D (K05-2023), hạng E (K02-2023), hạng FC (K10,K11-2023) | TN: 04/3/2024
TN: 24/02/2024 TN: 25/02/2024 |
06/03/2024 | 29/03/2024 | 87 hv
LXT: 17 D HT: 18D, 20E, 32FC |
16/03/2024 | 7 | |||||
17/03/2024 | CN | |||||
18/03/2024 | 2 | |||||
19/03/2024 | 3 | Lái xe, tàu – N5: Thi mô tô hạng A1 (K02-2024) | 13,14/3/2024 | 13/03/2024 | 28/03/2024 | 200 hv |
20/03/2024 | 4 | – Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng B2 (K17-2023);
– Thăng Long: Thi ô tô hạng C (K13-2023) |
TN: 08/3/2024
TN: 02/3/2024 |
11/03/2024 | 03/04/2024 | 108 hv
LXT: 72 B TL: 36 C |
21/03/2024 | 5 | Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K06-2024) | 19,20/3/2024 | 15/03/2024 | 01/04/2024 | 300 HV |
22/03/2024 | 6 | |||||
23/03/2024 | 7 | Bạc Liêu SH | ||||
24/03/2024 | CN | |||||
25/03/2024 | 2 | |||||
26/03/2024 | 3 | Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng B11 (K08-2023), hạng B2 (K21,K22-2023) | TN: 09/3/2024 | 15/03/2024 | 09/04/2024 | 109 hv B |
27/03/2024 | 4 | – Hưng Thịnh: Thi mô tô A1 (K04-2024) – Sáng;
– Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K06-2024) – Chiều |
15,16/3/2024
20,21/3/2024 |
21/03/2024 | 05/04/2024 | 120 hv
200 hv |
28/03/2024 | 5 | |||||
29/03/2024 | 6 | |||||
30/03/2024 | 7 | Vĩnh Long SH | ||||
31/03/2024 | CN |
Lịch dự kiến tổ chức sát hạch lái xe trong tháng 02 năm 2024
Ngày |
Thứ |
Kỳ sát hạch |
Ngày giảng bài, tốt nghiệp | Ngày gửi BC2 đến Sở GTVT | Ngày nhận GPLX |
Ghi chú |
01/02/2024 |
5 |
-Thạnh Trị: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Sáng
– Lái xe, tàu: Thi mô tô A1 (K03-2024) – Chiều |
22,23/01/2024
30,31/01/2024 |
26/01/2024 |
19/02/2024 |
120 hv
250 hv |
02/02/2024 | 6 | Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K03-2024) | 30,31/01/2024 | 29/01/2024 | 20/02/2024 | 300 hv |
03/02/2024 | 7 | Vĩnh Long SH | ||||
04/02/2024 | CN | |||||
05/02/2024 | 2 | |||||
06/02/2024 | 3 | |||||
07/02/2024 | 4 | |||||
08/02/2024 | 5 |
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2024 |
||||
09/02/2024 | 6 | |||||
10/02/2024 | 7 | |||||
11/02/2024 | CN | |||||
12/02/2024 | 2 | |||||
13/02/2024 | 3 | |||||
14/02/2024 | 4 | |||||
15/02/2024 | 5 | |||||
16/02/2024 | 6 | |||||
17/02/2024 | 7 | |||||
18/02/2024 | CN | |||||
19/02/2024 | 2 | Hưng Thịnh: Thi ô tô hạng C (K09-2023); Hạng B2 (K19-2023) | TN: 31/01/2024 | 01/02/2024 | 04/03/2024 | 114 hv
(54 B, 60 C) |
20/02/2024 | 3 | Hưng Thịnh: Thi mô tô hạng A1 (K02-2024) | 16,17/02/2024 | 07/02/2024 | 29/02/2024 | 120 HV |
21/02/2024 | 4 | |||||
22/02/2024 | 5 | Tỉnh Đội: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) | 20,21/02/2024 | 16/02/2024 | 04/03/2024 | 300 HV |
23/02/2024 |
6 |
– Lái xe, tàu: Thi ô tô hạng C (K15-2023), hạng B11 (K21-2023)
– Thăng Long: Thi lại các hạng B, C |
TN: 26/01/2024 TN: 05/02/2024 |
07/02/2024 |
08/03/2024 |
73 hv
LXT: 11 B, 42 C TL: 10 B, 10 C |
24/02/2024 | 7 | |||||
25/02/2024 | CN | |||||
26/02/2024 | 2 | Lái xe, tàu: Thi mô tô hạng A1 (K04-2024) | 21,22/02/2024 | 20/02/2024 | 06/03/2024 | 250 hv |
27/02/2024 | 3 | |||||
28/02/2024 | 4 | |||||
29/02/2024 | 5 |
Ngày | Thú | Kÿ sát h?Ch | Ngày giång
bài, tót nghiêp |
Ngày gü’i BC2 dén
GTVT |
Ngày nhân
GPLX |
Ghi chú | |
01/0172024. | |||||||
02/01/2024 | 3 | Thanh Tri: Thi mô tô hang Al (KO I -2024) | 22,23/12/2023 | 26/12/2023 | 1 1/01/2024 | 120 HV | |
03/01/2024 | 4 | ||||||
04/01/2024 | 5 | Tinh Ðêi: Thi mô tô hang Al (KO I -2024) | 02,03/Ol/2024 | 28/12/2023 | 15/01/2024 | 300 HV | |
05/01/2024 | 6 | Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng C (K06,K072023); H?ng B2 (1<15-2023) | TN: 13/12/2023 TN: 16/12/2023 | 26/12/2023 | 19/01/2024 | 222 hv
(72 B, 150 C) |
|
06/01/2024 | |||||||
07 01 2024 | |||||||
08/01/2024 | 2 | Lái xe, tàu: Thi mô tô hang Al (KOI-2024) | 02,03/01/2024 | 02/01/2024 | 17/01/2024 | 250 HV | |
09/01/2024 | 3 | Thäng Long: Thi ô tô hang C (1<09-2023) | TN: 27/12/2023 | 28/12/2023 | 23/01/2024 | 36 hv C | |
10/01/2024 | 4 | ||||||
1 1/01/2024 | 5 | ||||||
12/01/2024 | 6 | – Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng E (1<73-2022);
– Lái Xe, tàu: Thi ô tô h?ng D (K19-2023) |
TN: 13/12/2023
TN: 29/12/2023 |
03/01/2024 | 26/01/2024 | 38 hv
HT: 20 LXT: 18 D |
|
13/0112024È | Nïnh LôrigSH | ||||||
-14/011/2024e | |||||||
15/01/2024 | 2 | ||||||
16/01/2024 | 3 | Lái xe, tàu: Thi ô tô h?ng B2 (K 14-2023); Nâng h?ng B2-c (1<18-2023) | TN: 04/01/2024 | 05/01/2024 | 30/01/2024 | 92 hv
(81 B, 11 C) |
|
17/01/2024 | 4 | ||||||
18/01/2024 | 5 | Htrng Thinh: Thi mô tô hang Al (KO 1-2024) | 06,07/Ol/2024 | 12/01/2024 | 29/01/2024 | 120 HV | |
19/01/2024 | 6 | Tinh Ðêi: Thi mô tô hang Al (02-2024) | 16,17/01/2024 | 15/01/2024 | 30/01/2024 | 300 HV | |
20 01/2024 | RB?C Liêu SH | ||||||
02 | |||||||
22/01/2024 | 2 | Thanh Tri: Thi mô tô hang Al (1<02-2024) | 13,14/01/2024 | 16/01 /2024 | 31/01/2024 | 120 HV | |
23/01/2024 | 3 | Hu•ng Thinh: Thi ô tô h?ng C (K08-2023);
Hang B2 (1<16-2023); Thän Lon : Thi ô tô han B2 1<12-2023 |
TN: 30/12/2023
TN: 06/01/2024 |
12/01/2024 | 06/02/2024 | 204 hv
TL: 63 B HT: 81 B; 60 C |
|
24/01/2024 | 4 | Lái xe, tàu – N5: Thi mô tô hqng Al (KOI-2024) | 22,23/01/2024 | 18/01/2024 | 02/02/2024 | 200 HV | |
25/01/2024 | 5 | Lái xe, tàu: Thi mô tô hang Al (K02-2024) | 21 ,22/01/2024 | 19/01/2024 | 05/02/2024 | 250 HV | |
26/01/2024 | 6 | Humg Thinh: Thi ô tô h?ng BII (1<06-2023); Hang B2 (1<17-2023); Thi lai hang C | TN: 06/01/2024 | 17/01/2024 | 16/02/2024 | 164 hv
(64 B, 100 C) |
|
07/ 1/202 | |||||||
29/01/2024 | 2 | ||||||
30/01/2024 | 3 | ||||||
31/01/2024 | 4 |
Ngày thi lái xe | Thứ | sát hạch | Ngày tốt nghiệp | Ngày gửi hồ sơ
GTVT |
Ngày nhận
GPLX |
Ghi chú |
01/12/2023 | 6 | TL: Thi ô tô heng B2 (KIO-2023), h?ng Bll (1<14-2023) | TN: 18/11/2023 | 22/11/2023 | 15/12/2023 | 49 hv B |
02/12/2023 | 7 | |||||
03/12/2023 | CN | |||||
04/12/2023 | 2 | |||||
05/12/2023 | 3 | Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu (K24-2023) | 01,02/12/2023 | 29/11/2023 | 14/12/2023 | 250 hv |
06/12/2023 | 4 | LXT và HT: Thi lei các hang B, C | 27/11/2023 | 20/12/2023 | 340 hv LXT: 20 B, 20 C
HT: 220 B, 80 C |
|
07/12/2023 | 5 | |||||
08/12/2023 | 6 | |||||
09/12/2023 | 7 | |||||
10/12/2023 | CN | |||||
11/12/2023 | 2 | I-IT: Thi ô tô h?ng B2 (K13-2023) | TN: 25/11/2023 | 30/11/2023 | 25/12/2023 | 305 hv
240 B, 65 C |
12/12/2023 | 3 | Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi (K27-2023) | 07,08/12/2023 | 06/12/2023 | 21/12/2023 | 300 hv |
13/12/2023 | 4 | Thi mô tô hang Al – Ngã Näm (K06-2023) | 10,11/12/2023 | 07/12/2023 | 22/12/2023 | 200 hv |
14/12/2023 | 5 | |||||
15/12/2023 | 6 | |||||
16/12/2023 | 7 | SH Vïnh Long | ||||
17/12/2023 | CN | |||||
18/12/2023 | 2 | Thi mô tô hang Al – Hung Thinh (06-2023) | 09, 10/12/2023 | 12/12/2023 | 27/12/2023 | 120 hv |
19/12/2023 | 3 | Thi mô tô hang Al – Thanh Tri (Kl 7-2023) | 16, 17/12/2023 | 13/12/2023 | 28/12/2023 | 120 hv |
20/12/2023 | 4 | I-IT: Thi ô tô hang FC (K07, K09-2023) | TN: 09/12/2023 | 11/12/2023 | 04/01/2024 | 36 hv |
21/12/2023 | 5 | I-IT: Thi ô tô h?ng Bll (K04,K05-2023), h?ng C (K05-2023), h?ng B2 (Kl 1-2023) | TN: 09/12/2023 | 12/12/2023 | 05/01/2024 | 300 hv
205 B, 95 C |
22/12/2023 | 6 | Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu (K25-2023) | 20,21/12/2023 | 18/12/2023 | 03/01/2024 | 250 hv |
23/12/2023 | 7 | |||||
24/12/2023 | CN | |||||
25/12/2023 | 2 | Thi mô tô hang Al – Tinh ÐQi (1<28-2023) | 21,22/12/2023 | 19/12/2023 | 04/01/2024 | 300 hv |
26/12/2023 | 3 | – LXT: Thi ô tô h?ng C (1<11-2023);
– TL: Thi các hang B, C |
TN: 11/12/2023 | 15/12/2023 | 08/01/2024 | 85 hv
LXT: 55 C TL: 20 B, 10 C |
27/12/2023 | 4 | |||||
28/12/2023 | 5 | |||||
29/12/2023 | 6 | |||||
30/12/2023 | 7 | SH Liêu | ||||
31/12/2023 | CN |
s
T |
Ngiy | Thú | Khóa sát hąch | Ngiy giáng bii, tÓt nghięp | Ngiy chuyČn dü liëu, hÖ sos dĆn Sü | Ngiy nhąn
GPLX |
Ghi chú |
1 | |||||||
2 | 02/10/2023 | 2 | |||||
3 | 03/10/2023 | 3 | |||||
4 | 04/10/2023 | 4 | HT: Thi các hąng B, C | 25/09/2023 | 18/10/2023 | 280 hv
200 B, 80 C |
|
5 | 05/10/2023 | 5 | Thi mö to hąng Al – Thąnh Tri | 25,26/9/2023 | 29/09/2023 | 16/10/2023 | TT – K13 |
6 | 06/10/2023 | 6 | Thi mö tö hąng Al – Lái xe, thu | 02,03/10/2023 | 02/10/2023 | 17/10/2023 | LXT – K20 |
7 | 307110720235 | ||||||
żö8/X072ó23i | cŃ | ||||||
9 | 09/10/2023 | 2 | |||||
10 | 10/10/2023 | 3 | Thi mo tö hąng Al – Tinh DOi | 05,06/ 10/2023 | 04/10/2023 | 19/10/2023 | TD – K23 |
11 | 11/10/2023 | 4 | HT: Thi to hąng FC (K05, 1406-2023) | TN: 06/9/2023
TN: 30/9/2023 |
02/10/2023 | 25/10/2023 | 35 hv FC |
12 | 12/10/2023 | 5 | TL: Thi to hąng B2 (1407-2023); hąng Bil (KI 1-2023) | TN: 01/10/2023 | 03/10/2023 | 26/10/2023 | 64 hv B |
13 | 13/10/2023 | 6 | Thi rnö tö hąng Al – Ngň Mm | 08,09/ 10/2023 | 09/10/2023 | 24/10/2023 | N5 – K05 |
ž15 | Á5(tl 0/202’jŽ | ||||||
16 | 16/10/2023 | 2 | HT: Thi to hąng Bil (K03-2023); hąng B2 (K09-2023) | TN: 30/9/2023 | 05/10/2023 | 30/10/2023 | 270 hv
(210 B, 60 C) |
17 | 17/10/2023 | 3 | |||||
18 | 18/10/2023 | 4 | |||||
19 | 19/10/2023 | 5 | |||||
20 | 20/10/2023 | 6 | HT: Thi C (K02, K03-2023) | TN: 07/10/2023 | 11/10/2023 | 03/11/2023 | 300 hv
(80 B, 220 C) |
auł 0/2023 | |||||||
-22 | 22/10/2023 | „cŇ | |||||
23 | 23/10/2023 | 2 | Thi mö to hąng Al – Lái xe, tiu | 19,20/10/2023 | 1 7/10/2023 | 01/1 1/2023 | LXT – K21 |
24 | 24/10/2023 | 3 | Thi rnö tö hąng Al – Thąnh Tri | 14,15/10/2023 | 1 8/10/2023 | 02/1 1/2023 | TT – K14 |
25 | 25/10/2023 | 4 | Thi mö tö hąng Al – Tinh DOi | 23,24/10/2023 | 19/10/2023 | 03/11/2023 | TD – K24 |
26 | 26/10/2023 | 5 | – TL: Thi to hąng C (K04-2023);
– LXT: Thi to hąng Bil (K13-2023) |
TN: 14/10/2023
TN: 11/10/2023 |
17/10/2023 | 09/11/2023 | 47 hv
TL: 36 C LXT: 11 B |
27 | 27/10/2023 | 6 | Thi mö tö hąng Al – Hung Thinh | 07,08/10/2023 | 23/10/2023 | 07/11/2023 | HT – K04 |
*28/10/202″ | |||||||
29 | 09/1072023ř | ZCN+ | |||||
30 | 30/10/2023 | 2 | |||||
31 | 31/10/2023 | 3 | |||||
Lịch thi bằng lái xe Sóc Trăng 9/2023
s
T |
Ngày | Thú | Khóa sát hạch | Ngày tốt nghiêp | Ngày chuyển hồ sơ | Ngày nhận
GPLX |
Ghi chú |
5 | 05/09/2023 | 3 | HT: Thi ô tô h?ng D (1<02-2023) | TN: 21/8/2023 | 23/08/2023 | 19/09/2023 | 52 hv
(20 D, 32 FC) |
7 | 07/09/2023 | 5 | Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu | 04,05/9/2023 | 30/08/2023 | 18/09/2023 | LXT – K18 |
8 | 08/09/2023 | 6 | Thi mô tô hang Al – Thqnh Tri | 26,27/8/2023 | 31/08/2023 | 19/09/2023 | TT – K12 |
11 | 11/09/2023 | 2 | Thi mô tô hang Al – Hung Thinh | 03,04/9/2023 | 05/09/2023 | 20/09/2023 | HT – KOI |
12 | 12/09/2023 | 3 | HT: Thi ô tô hang C (KOI-2023) | TN: 26/8/2023 | 30/08/2023 | 26/09/2023 | 250 hv
(170 B, 80 C) |
13 | 13/09/2023 | 4 | Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi | 07,08/9/2023 | 07/09/2023 | 22/09/2023 | TÐ – K21 |
15 | 15/09/2023 | 6 | LXT•. Thi ô tô hạng C (K06-2023) TL: Thi các hạng B, C | TN: 31/8/2023 | 06/09/2023 | 29/09/2023 | 98 hv
LXT: 48 C TL: 30 B, 20 C |
19 | 19/09/2023 | 3 | Thi ô tô hang B2 (K08-2023) | TN: 06/9/2023 | 08/09/2023 | 03/10/2023 | 270 hv
(210 B, 60 C) |
20 | 20/09/2023 | 4 | |||||
21 | 21/09/2023 | 5 | Thi mô tô hang Al – Thanh Tri | 09, 10/9/2023 | 15/09/2023 | 02/10/2023 | TT – K13 |
22 | 22/09/2023 | 6 | Thi mô tô hang Al – Lái xe, tàu | 20,21/9/2023 | 18/09/2023 | 03/10/2023 | LXT – |
25 | 25/09/2023 | 2 | Thi mô tô hang Al – Tinh Ðêi | 19,20/9/2023 | 19/09/2023 | 04/10/2023 | TÐ – K22 |
26 | 26/09/2023 | 3 | LXT: Thi ô tô h?ng C (K08-2023)•, h?ng B2 (KIO-2023) | TN: 12/09/2023 | 15/09/2023 | 10/10/2023 | 135 hv
(53 B, 82 C) |
27 | 27/09/2023 | 4 | Thi mô tô hang Al – Hung Thinh | 16, 17/9/2023 | 21/09/2023 | 06/10/2023 | HT – 1<02 |
Lịch thi bằng lái xe tổ chức như thế nào bao lâu là được thi
Lịch thi sát hạch phụ thuộc vào thời gian học bằng lái xe theo quy định và độ chuyên nghiệp uy tín của trung tâm dạy lái xe ô tô tại Sóc Trăng
Theo quy định lịch thi bằng ô tô chỉ được tổ chức cho học viên khi đã đáp ứng các yêu cầu sau :
- Hoàn thành khóa đào tạo bắt buộc có thời gian học đối với bằng hạng B là 3 tháng và hạng C là 6 tháng .
- Đã tham gia và hoàn thành khóa thi tốt nghiệp của trung tâm dạy lái nơi bạn đăng ký
- Hồ sơ thủ tục đăng ký học lái không có vấn đề gì .
Khi đã hoàn thành các yêu cầu trên thi trung tâm sẽ có lịch sát hạch báo cho bạn chuẩn bị .Các sân sát hạch thì hầu như tuần nào cũng có lịch thi .Vậy nên thời gian thi sát hạch từ lúc bạn đăng ký đến lúc thi sát hạch sớm nhất là 4 tháng đối với bằng B1 B2 , 6 tháng với bằng C .Không thể cắt bớt thời gian ,và cũng không thể yêu cầu có lịch thi sớm cho bạn được .
Về lịch thi sát hạch bằng xe máy a1 thì cứ 10 ngày là thi và thường bố trí vào cuối tuần
Có việc bận hoãn lịch thi được không và có mất tiền thi lại không
Nếu bạn có việc bận không thể đi thi sát hạch lái xe được thì bạn hoang toàn có thể báo hoãn thi bằng lái .Bạn chỉ cần lên lịch báo trước 1 tuần trở lên là được ,lần thi tiếp theo của bạn cũng cần lên lịch để nhân viên trung tâm có thể bố trí vì lịch thi sát hạch tổ chức thường xuyên 1 đến 2 lần mỗi tháng .
Còn việc mất tiền thi lại không hay gì thì nếu bạn hoãn quá lâu bạn sẽ mất tiền khám lại giấy khám sức khỏe khi đã hết hạn 6 tháng từ ngày khám .Ngoài ra có nhiều trung tâm sẽ thu thêm khoản quá hạn hồ sơ thi bằng lái xe và vài cái vớ vẩn lặt vặt khác rơi vào khoảng 1.500.000vnd .
Đợi lâu mà vẫn chưa thấy báo lịch thi lái xe thì nên làm gì
Ngay ban đầu đã nộp hồ sơ bằng lái xe sai chỗ rồi thì sau này làm gì sai cũng phải chịu .Cũng có nhiều trường hợp xẩy ra ,cả khóa cùng chậm thì đợi thôi ,than thân trách phận mình không tìm hiểu kỹ .Nếu chỉ mình bạn chậm mà các học viên khác đều thi sát hạch và có bằng rồi thì bạn có thể bị lừa mất tiền học lái xe nên bạn có thể báo công an với hành vi lừa đảo chiếm đoạt tài sản .Nên nhớ hãy giữ nhiều bằng chứng ,nộp tiền phải có hóa đơn ,chuyển khoản phải thì là bằng chứng luôn rồi ,thêm phần tin nhắn của trung tâm nữa .